Bản mẫu:Kinh tế Indonesia
Giao diện
Kinh tế Indonesia | |
---|---|
Tiền tệ | Rupiah |
Năm tài chính | Chương trình hàng năm |
Tổ chức kinh tế | APEC, ASEAN, WTO, OPEC |
Số liệu thống kê | |
GDP | 899 tỉ USD (2005) |
Tăng trưởng GDP | 5,6% (2005) |
GDP đầu người | 3.700 USD (2005) |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp (16.6%), công nghiệp (43.6%), dịch vụ (39.9%) (2004) |
Lạm phát (CPI) | 17,1% (2005) |
Tỷ lệ nghèo | 27,1% (1998) |
Lực lượng lao động | 105,7 triệu (2004) |
Cơ cấu lao động theo nghề | Công nghiệp 46%, nông nghiệp 16%, dịch vụ 39% (1999) |
Thất nghiệp | 10,3% (2005) |
Các ngành chính | Dầu và khí tự nhiên; sợi dệt, quần áo, giầy dép; mỏ, xi măng, phân bón hóa chất, gỗ dán; cao su; thục phẩm; du lịch |
Thương mại quốc tế | |
Xuất khẩu | 63,89 triệu USD (2004) |
Mặt hàng XK | dầu và gas, gỗ dán, sợi dệt, cao su |
Đối tác XK | Nhật Bản 22.3%, Hoa Kỳ 12.1%, Singapore 8.9%, Hàn Quốc 7.1%, Trung Quốc 6.2% (2003) |
Nhập khẩu | 40,22 tỉ USD (2003) |
Mặt hàng NK | Máy móc và thiết bị; hóa chất, dầu, thực phẩm |
Đối tác NK | Nhật Bản 13%, Singapore 12.8%, Trung Quốc 9.1%, Hoa Kỳ 8.3%, Thái Lan 5.2%, Australia 5.1%, Hàn Quốc 4.7%, Ả Rập Xê Út 4.6% (2003) |
Tài chính công | |
Nợ công | 454,3 tỉ USD (56.2% của GDP) |
Thu | 40,91 tỉ USD (2004) |
Chi | 44,95 tỉ USD (2004) |
Viện trợ | recipient: 43 tỉ từ IMF (1997–2000) |