Bản mẫu:Kinh tế Úc
Giao diện
Kinh tế Úc | |
---|---|
Tiền tệ | Đô la Úc ($A hay A$, AU$ hay $AU, AUD) |
Năm tài chính | 1 tháng 7 - 30 tháng 6 |
Tổ chức kinh tế | APEC, WTO và OECD |
Số liệu thống kê | |
GDP | 645,3 USD (2006 ước tính) |
Tăng trưởng GDP | 3,8% (Q2 2007) [1] |
GDP đầu người | 32.900 USD (2006 ước tính) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 3,8% công nghiệp: 26,2% dịch vụ: 70% (2005 ước tính) |
Lạm phát (CPI) | 2,1% (Q2 2007) [2] |
Tỷ lệ nghèo | NA% |
Hệ số Gini | 35,2 (1994) |
Lực lượng lao động | 10,66 triệu (2006 ước tính) |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp (3,6%), mỏ (1,1%), công nghiệp (20,2%), dịch vụ (75,1%) (2005 ước tính) |
Thất nghiệp | 4,3% (Q2 2007) [3] |
Các ngành chính | mỏ, công nghiệp và thiết bị vận tải, chế biến thức ăn, hóa chất, thép |
Thương mại quốc tế | |
Xuất khẩu | 117 tỉ USD (2006 ước tính) |
Mặt hàng XK | than đá, vàng, thịt, lông, ôxít nhôm, quặng sắt, mì, máy móc và thiết bị vận tải |
Đối tác XK | Nhật Bản 20,3%, Trung Quốc 11,5%, Hàn Quốc 7,9%, Hoa Kỳ 6,7%, New Zealand 6,5%, Ấn Độ 5% (2005) |
Nhập khẩu | 127,7 tỉ USD (2006 ước tính) |
Mặt hàng NK | máy móc và trang bị vận tải, máy tính và thiết bị văn phòng, trang thiết bị viễn thông; dầu thô và dầu chế biến |
Đối tác NK | Hoa Kỳ 13,9%, Trung Quốc 13,7%, Nhật Bản 11%, Singapore 5,6%, Đức 5,6% (2005) |
Tài chính công | |
Nợ công | 585,1 tỉ USD (2006 ước tính) |
Thu | 222,9 tỉ Đôla Úc (2005-2006) [4] |
Chi | 206,0 tỉ Đô la Úc (2005-2006) [5] |
Viện trợ | viện trợ: ODA, 2,5 tỉ USD (Ngân sách 2005/06t) [6] |