Bản mẫu:Handball color cell2
Giao diện
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]{{Handball color|tên đội|số}}
{{Handball color cell|tên đội}}
returns a style that uses the primary color for the background and the secondary color for the font.
{{Handball color cell2|tên đội}}
returns a similar style but uses the tertiary and quaternary colors instead of the primary and secondary, respectively.
Các ví dụ
[sửa mã nguồn]<span style="color: #{{Handball color|default|1}};">Lorem ipsum</span>
Lorem ipsum
<span style="{{Handball color cell|default}}">Lorem ipsum</span>
Lorem ipsum
<span style="{{Handball color cell2|default}}">Lorem ipsum</span>
Lorem ipsum
Bảng màu
[sửa mã nguồn]Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | Độ tương phản | |
---|---|---|---|---|---|---|
1/2 | 4/3 | |||||
D.C. Diplomats THC Còn được biết là D.C. Diplomats THC (men) Còn được biết là D.C. Diplomats THC (women) | 19.56 | 2.22 | ||||
Northeast Team Handball League | 8.49 | 4.35 | ||||
Portland Sasquatch THC | 1.41 | 15.61 | ||||
USMA-West Point Gold Còn được biết là USMA-West Point Gold (women) Còn được biết là USMA-West Point Gold (men) | 13.4 | 21 | ||||
USMA-West Point THC Còn được biết là USMA-West Point Black (women) Còn được biết là USMA-West Point Black (men) Còn được biết là USMA-West Point Black | 13.4 | 21 | ||||
Western Team Handball League | 4.35 | 8.49 | ||||
Đội tuyển bóng ném nữ quốc gia Hoa Kỳ | 14.25 | 4.71 | ||||
Đội tuyển bóng ném quốc gia Hoa Kỳ | 14.25 | 4.71 | ||||
Free agent | X | X | 15.31 | |||
Retired | X | X | 15.31 |
The numeric columns are the calculated contrast ratio for the first/second and the fourth/third colors. Anything lower than 3 is very poor contrast and should be changed in the data module. For more information, see Bản mẫu:Color contrast ratio.