Bước tới nội dung

Bản mẫu:Hộp thông tin iridi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iridi, 77Ir
Tính chất chung
Tên, ký hiệuIridi, Ir
Phiên âm/ɪˈrɪdiəm/ (i-RID-ee-əm)
Hình dạngBạc trắng
Iridi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Rh

Ir

Mt
OsmiIridiPlatin
Số nguyên tử (Z)77
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)192,217[1]
Phân loại  kim loại chuyển tiếp
Nhóm, phân lớp9d
Chu kỳChu kỳ 6
Cấu hình electron[Xe] 4f14 5d7 6s2
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 15, 2
Tính chất vật lý
Màu sắcBạc trắng
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy2739 K ​(2466 °C, ​4471 °F)
Nhiệt độ sôi4701 K ​(4428 °C, ​8002 °F)
Mật độ22,56 [2] g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 19 g·cm−3
Nhiệt lượng nóng chảy41,12 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi563 kJ·mol−1
Nhiệt dung25,10 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 2713 2957 3252 3614 4069 4659
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa−3, −1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9[3]
Độ âm điện2,20 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 880 kJ·mol−1
Thứ hai: 1600 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 136 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị141±6 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLập phương tâm mặt
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt của Iridi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 4825 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt6,4 µm·m−1·K−1
Độ dẫn nhiệt147 W·m−1·K−1
Điện trở suấtở 20 °C: 47,1 n Ω·m
Tính chất từThuận từ[4]
Độ cảm từ (χmol)+25,6·10−6 cm3/mol (298 K)[5]
Mô đun Young528 GPa
Mô đun cắt210 GPa
Mô đun khối320 GPa
Hệ số Poisson0,26
Độ cứng theo thang Mohs6,5
Độ cứng theo thang Vickers1760 MPa
Độ cứng theo thang Brinell1670 MPa
Số đăng ký CAS7439-88-5
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Iridi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
188Ir Tổng hợp 1,73 ngày ε 1.64 188Os
189Ir Tổng hợp 13,2 ngày ε 0.532 189Os
190Ir Tổng hợp 11,8 ngày ε 2.000 190Os
191Ir 37.3% 191Ir ổn định với 114 neutron[6]
192Ir Tổng hợp 73,827 ngày β 1.460 192Pt
ε 1.046 192Os
192m2Ir Tổng hợp 241 năm IT 0.161 192Ir
193Ir 62.7% 193Ir ổn định với 116 neutron[7]
193mIr Tổng hợp 10,5 ngày IT 0.080 193Ir
194Ir Tổng hợp 19,3 giờ β 2.247 194Pt
194m2Ir Tổng hợp 171 ngày IT ? 194Ir

Tham khảo

  1. ^ Standard Atomic Weights 2013. Commission on Isotopic Abundances and Atomic Weights
  2. ^ J. W. Arblaster: Densities of Osmium and Iridium, in: Platinum Metals Review, 1989, 33, 1, S. 14–16; Volltext.
  3. ^ Wang, Guanjun; Zhou, Mingfei; Goettel, James T.; Schrobilgen, Gary G.; Su, Jing; Li, Jun; Schlöder, Tobias; Riedel, Sebastian (2014). “Identification of an iridium-containing compound with a formal oxidation state of IX”. Nature. 514: 475–477. doi:10.1038/nature13795.
  4. ^ Lide, D. R. biên tập (2005). “Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds”. CRC Handbook of Chemistry and Physics (PDF) (ấn bản thứ 86). Boca Raton (FL): CRC Press. ISBN 0-8493-0486-5.
  5. ^ Weast, Robert (1984). CRC, Handbook of Chemistry and Physics. Boca Raton, Florida: Chemical Rubber Company Publishing. tr. E110. ISBN 0-8493-0464-4.
  6. ^ Được cho là trải qua quá trình phân rã alpha thành 187Re.
  7. ^ Được cho là trải qua quá trình phân rã alpha thành 189Re.