Bản mẫu:Hộp cuộn
Giao diện
Bản mẫu này không nên được sử dụng trong không gian bài viết chính, vì nó khiến cho nội dung bị che khuất trong bản mẫu không in ra được. Điều này đặc biệt đúng với nội dung văn bản, chẳng hạn như trích dẫn, theo Thảo luận tháng 6 năm 2007. Vui lòng, nếu bạn thấy một hộp cuộn trong không gian bài viết, hãy xóa nó và đặt một cảnh báo ẩn. |
Cảnh báo
[sửa mã nguồn]Không nên sử dụng bản mẫu này tại phần chính của bài viết.
Mô tả
[sửa mã nguồn]Bản mẫu danh sách cuộn này tạo ra một hộp cuộn trong một trang mà cho phép một nội dung lới được giới hạn xuống một số lượng pixel cho trước.
Sử dụng
[sửa mã nguồn]
{{scroll box
|width=chiều rộng (pixel hoặc phần trăm)
|height=chiều cao (pixel)
|text=nội dung
}}
Phần văn bản có màu phải được thay thế đúng như mô tả ở đây:
chiều rộng
- Chiều rộng hộp, đơn vị pixel hoặc phần trăm. (mặc định=100%)
chiều cao
- Chiều cao hộp, chỉ dùng đơn vị pixel. (mặc định=230px)
nội dung
- Phần văn bản được đặt trong hộp. Lưu ý hộp cuộn này chỉ hiện ra khi phần văn bản đủ dài để cuộn. (phần cần có, không có giá trị mặc định)
Ví dụ
[sửa mã nguồn]Ví dụ 1 (đơn giản)
[sửa mã nguồn]Mã
[sửa mã nguồn]{{scroll box| * Ví dụ 01 * Ví dụ 02 * Ví dụ 03 * Ví dụ 04 * Ví dụ 05 * Ví dụ 06 * Ví dụ 07 * Ví dụ 08 * Ví dụ 09 * Ví dụ 10 * Ví dụ 11 * Ví dụ 12 * Ví dụ 13 * Ví dụ 14 * Ví dụ 15 }}
Kết quả
[sửa mã nguồn]Một vài văn bản:
|
Ví dụ 2 (với 1 tham số)
[sửa mã nguồn]Mã
[sửa mã nguồn]{{scroll box|text= * Ví dụ 01 * Ví dụ 02 * Ví dụ 03 * Ví dụ 04 * Ví dụ 05 * Ví dụ 06 * Ví dụ 07 * Ví dụ 08 * Ví dụ 09 * Ví dụ 10 * Ví dụ 11 * Ví dụ 12 * Ví dụ 13 * Ví dụ 14 * Ví dụ 15 }}
Kết quả
[sửa mã nguồn]
|
Ví dụ 3 (chiều rộng)
[sửa mã nguồn]Mã
[sửa mã nguồn]{{scroll box|width=75%|text= * Ví dụ 01 * Ví dụ 02 * Ví dụ 03 * Ví dụ 04 * Ví dụ 05 * Ví dụ 06 * Ví dụ 07 * Ví dụ 08 * Ví dụ 09 * Ví dụ 10 * Ví dụ 11 * Ví dụ 12 * Ví dụ 13 * Ví dụ 14 * Ví dụ 15 }}
Kết quả
[sửa mã nguồn]
|
Ví dụ 4 (chiều rộng và chiều cao)
[sửa mã nguồn]Mã
[sửa mã nguồn]{{scroll box|width=150px|height=100px|bar=invisible|text= * Ví dụ 01 * Ví dụ 02 * Ví dụ 03 * Ví dụ 04 * Ví dụ 05 * Ví dụ 06 * Ví dụ 07 * Ví dụ 08 * Ví dụ 09 * Ví dụ 10 * Ví dụ 11 * Ví dụ 12 * Ví dụ 13 * Ví dụ 14 * Ví dụ 15 }}
Kết quả
[sửa mã nguồn]
|