Bản mẫu:GHS phrases/list all
Giao diện
Code | Phrase |
---|---|
H200 | Chất nổ không ổn định |
H201 | Chất nổ: nguy cơ nổ mạnh |
H202 | Chất nổ: nguy cơ phóng mảnh bụn |
H203 | Chất nổ: nguy cơ cháy nổ hoặc phóng mảnh vụn |
H204 | Nguy cơ cháy hoặc phóng mảnh vụn |
H205 | Có thể cháy hoặc nổ mạnh |
H206 | Fire, blast or projection hazard: increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced |
H207 | Fire or projection hazard; increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced |
H208 | Fire hazard; increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced |
H209 | Explosive |
H210 | Very explosive |
H211 | May be sensitive |
H220 | Khí cực kỳ dễ cháy |
H221 | Khí dễ cháy |
H222 | Vật liệu cực kỳ dễ cháy |
H223 | Vật liệu dễ cháy |
H224 | Chất lỏng và hơi cực kỳ dễ cháy |
H225 | Chất lỏng và hơi rất dễ cháy |
H226 | Chất lỏng và hơi dễ cháy |
H227 | Chất lỏng dễ đốt |
H228 | Chất rắn dễ cháy |
H230 | May react explosively even in the absence of air |
H231 | May react explosively even in the absence of air at elevated pressure and/or temperature |
H240 | Làm nóng có thể gây nổ |
H241 | Làm nóng có thể gây cháy hoặc nổ |
H242 | Làm nóng có thể gây cháy |
H250 | Lập tức cháy khi tiếp xúc với không khí |
H251 | Tự làm nóng: có thể cháy |
H252 | Tự làm nóng số lượng lớn: có thể cháy |
H260 | Tạo khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước, có thể cháy ngay lập tức |
H261 | Tạo khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước |
H270 | Có thể gây hoặc tăng cường cháy: chất oxi hóa |
H271 | Có thể gây cháy hoặc nổ: chất oxi hóa mạnh |
H272 | Có thể tăng cường cháy: chất oxi hóa |
H280 | Chứa khí nén: có thể nổ nếu làm nóng |
H281 | Chứa khí lạnh: có thể gây bỏng lạnh hoặc bị thương |
H282 | Extremely flammable chemical under pressure: May explode if heated |
H283 | Flammable chemical under pressure: May explode if heated |
H284 | Chemical under pressure: May explode if heated |
H290 | Có thể ăn mòn kim loại |
H300 | Gây chết người nếu nuốt |
H300+H310 | Fatal NẾU NUỐT: or in contact with skin |
H300+H310+H330 | Fatal NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled |
H300+H330 | Fatal NẾU NUỐT: or if inhaled |
H301 | Gây độc nếu nuốt |
H301+H311 | Toxic NẾU NUỐT: or in contact with skin |
H301+H311+H331 | Toxic NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled |
H301+H331 | Toxic NẾU NUỐT: or if inhaled |
H302 | Gây hại nếu nuốt |
H302+H312 | Harmful NẾU NUỐT: or in contact with skin |
H302+H312+H332 | Harmful NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled |
H302+H332 | Harmful NẾU NUỐT: or inhaled |
H303 | Có thể làm tổn thương nếu nuốt |
H303+H313 | May be harmful NẾU NUỐT: or in contact with skin |
H303+H313+H333 | May be harmful NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled |
H303+H333 | May be harmful NẾU NUỐT: or if inhaled |
H304 | Có thể gây chết người nếu nuốt và vào đường hô hấp |
H305 | Có thể gây hại nếu nuốt và vào đường hô hấp |
H310 | Gây chết người nếu tiếp xúc với da |
H310+H330 | Fatal in contact with skin or if inhaled |
H311 | Gây độc nếu tiếp xúc với da |
H311+H331 | Toxic in contact with skin or if inhaled |
H312 | Gây hại nếu tiếp xúc với da |
H312+H332 | Harmful in contact with skin or if inhaled |
H313 | Có thể gây hại nếu tiếp xúc với da |
H313+H333 | May be harmful in contact with skin or if inhaled |
H314 | Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng |
H315 | Gây ngứa da |
H315+H320 | Causes skin and eye irritation |
H316 | Gây ngứa da nhẹ |
H317 | Có thể gây dị ứng da |
H318 | Làm tổn thương mắt nghiêm trọng |
H319 | Làm rát mắt nghiêm trọng |
H320 | Làm rát mắt |
H330 | Gây chết người nếu hít vào |
H331 | Gây độc nếu hít vào |
H332 | Gây hại nếu hít vào |
H333 | Có thể gây hại nếu hít vào |
H334 | Có thể gây dị ứng hoặc triệu chứng khó thở nếu hít vào |
H335 | Có thể gây rát đường hô hấp |
H336 | Có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ |
H340 | Có thể gây khiếm khuyết di truyền |
H341 | Nghi ngờ có thể gây khiếm khuyết di truyền |
H350 | Có thể gây ung thư |
H350i | Có thể gây ung thư nếu hít vào |
H351 | Nghi ngờ có thể gây ung thư |
H360 | Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản hoặc trẻ chưa sinh |
H360D | Có thể làm tổn thương cho trẻ chưa sinh |
H360Df | Có thể gây hại trẻ chưa sinh. Nghi ngờ tổn thương khả năng sinh sản. |
H360F | Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản |
H360FD | Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản. Có thể làm tổn thương trẻ chưa sinh. |
H360Fd | Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản. Nghi ngờ có thể làm tổn thương trẻ chưa sinh. |
H361 | Nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản hay trẻ chưa sinh |
H361d | Nghi ngờ làm tổn thương trẻ chưa sinh |
H361f | Nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản |
H361fd | Nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản. Nghi ngờ làm tổn thương trẻ chưa sinh. |
H362 | Có thể gây hại trẻ bú mẹ |
H370 | Làm tổn thương nội tạng |
H371 | Có thể làm tổn thương nội tạng |
H372 | Làm tổn thương nội tạng nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần |
H373 | Có thể làm tổn thương nội tạng nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần |
H400 | Rất độc với sinh vật thủy sinh |
H401 | Độc với sinh vật thủy sinh |
H402 | Có hại với sinh vật thủy sinh |
H410 | Rất độc với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài |
H411 | Độc với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài |
H412 | Có hại với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài |
H413 | Có thể gây hậu quả lâu dài cho sinh vật thủy sinh |
H420 | Gây hại sức khỏa và môi trường do phá hủy tầng ôzôn ở thượng quyển |
H441 | Rất độc với động vật không xương sống trên cạn |
Tài liệu bản mẫu
- Required:
|setid=
(H or P)
- Options:
|state=collapsed
,|title=
,|reference=y/n
- ^ “Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals” (pdf). 2021. Annex 3: Codification of Statements and Pictograms (pp 268–385).