Bản mẫu:Football international goals keys
Giao diện
Chú giải (mở rộng để xem chú thích về “bàn thắng quốc tế” và cách sort) | |
---|---|
Địa điểm | Địa điểm nơi sự kiện diễn ra Sort theo tên quốc gia, sau đó tới tên thành phố |
Đội hình | Ra sân từ đầu – thi đấu cả trận vào sân phút (ra sân cầu thủ) – vào sân ở phút và cầu thủ là người bị thay ra ra sân phút (ra sân cầu thủ) – ra sân ở phút và cầu thủ là người vào thay |
Số bàn trong trận đấu | Bàn thắng trong tổng số bàn thắng của cầu thủ trong trận đấu Sort theo tổng số bàn thắng rồi tới thứ tự bàn thắng |
# | Sốbànthắng.Thứtựbànthắng ghi bởi cầu thủ trong trận đấu (chú giải thay thế cho Bàn thắng trong trận đấu) |
Phút | Phút mà bàn thắng được ghi. |
Kiến tạo/chuyền | Đường bóng mà cầu thủ đó kiến tạo dẫn tới bàn thắng. Cột này phụ thuộc vào nguồn thông tin. |
Phạt đền hoặc pk | Bàn thắng được ghi trên chấm phạt đền. (Bàn thắng trong loạt luân lưu không được tính vào đây.) |
Tỉ số | Tỉ số trận đấu sau khi bàn thắng được ghi. Sort theo hiệu số, rồi tới số bàn thắng của đội của cầu thủ đó |
Kết quả | Kết quả chung cuộc. Sort theo hiệu số, rồi đến hiệu số trong loạt luân lưu, rồi đến số bàn của đội của cầu thủ, rồi tới số bàn ghi trong loạt luân lưu. Các trận đấu kết thúc trong hiệp phụ được ưu tiên hơn so với các trận đấu kết thúc trong 90 phút |
hp | Tỉ số sau khi hiệp phụ kết thúc |
pso | Tỉ số luân lưu trong ngoặc |
Màu nền tím nhạt – Giao hữu | |
Màu nền vàng nhạt – Trận đấu tại giải đấu giao hữu | |
Màu nền cam nhạt – Trận đấu vòng loại Thế vận hội | |
Màu nền xanh nhạt – Trận đấu vòng loại World Cup | |
Màu nền hồng – Đại hội thể thao châu lục hoặc giải khu vực | |
Màu nền cam – Thế vận hội | |
Màu nền xanh – World Cup | |
Chú thích về màu nền: Đại hội thể thao châu lục hoặc giải khu vực nhiều khi là vòng loại World Cup hoặc Thế vận hội; thông tin phụ thuộc vào nguồn của liên đoàn quản lý cầu thủ.
Chú thích: một số chú giải không áp dụng với một cầu thủ cụ thể |
Tài liệu bản mẫu
Cách dùng
{{Football international goals keys}}
Tham số tùy chọn
- Để chú thích tỉ số, dùng
|score_notes=y
- Để giới hạn chú giải màu nền chỉ dùng với các giải Thế vận hội và World Cup, sử dụng
|olympic world cup final=y
- Để loại bỏ chú giải màu nền riêng biệt, sử dụng
|fm=n
,|it=n
,|oq=n
,|wq=n
,|rt=n
,|ot=n
, và|wf=n