Bản mẫu:Danh sách được phiên âm bằng tiếng Việt
Giao diện
Quốc kỳ | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Trung | Bính âm | Phiên âm Hán Việt | Hiện tại sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | 阿富汗 | Āfùhàn | A Phú Hãn | Afghanistan; Áp-ga-ni-xtan | Tên Hán Việt, thường được sử dụng trước năm 1975 | |
Albania | 阿尔巴尼亚 | Ā'ěrbāníyǎ | A Nhĩ Ba Ni Á | Albania; An-ba-ni | ||
Algeria | 阿尔及利亚 | Ā'ěrjílìyǎ | A Nhĩ Cập Lợi Á | Algeria; An-giê-ri | ||
Andorra | 安道尔 | Āndào ěr | An Đạo Nhĩ | Andorra | ||
Angola | 安哥拉 | Āngēlā | An Ca Lạp | Angola; Ăng-gô-la | ||
Antigua and Barbuda | 安提瓜和巴布达 | Ān tí guā hé bā bù dá | An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt | Antigua và Barbuda; An-ti-gua và Bác-bu-đa | ||
Argentina | 阿根廷 | Āgēntíng | Á Căn Đình | Argentina; Ác-hen-ti-na | ||
Armenia | 亚美尼亚 | Yàměiníyǎ | Á Mĩ Ni Á | Armenia; Ác-mê-ni-a | ||
Australia | 澳大利亚 | Àodàlìyǎ | Úc Đại Lợi Á | Úc; Australia; Ô-xtrây-li-a | Tên gọi trước đây: Úc Đại Lợi | |
Austria | 奥地利 | Àodìlì | Áo Địa Lợi | Áo | ||
Azerbaijan | 阿塞拜疆 | Āsèbàijiāng | A Tắc Bái Cương | Azerbaijan; A-déc-bai-dan | ||
Bahamas | 巴哈马 | Bāhāmǎ | Ba Cáp Mã | Bahamas; Ba-ha-mát | ||
Bahrain | 巴林 | Bālín | Ba Lâm | Bahrain; Ba-ranh | ||
Bangladesh | 孟加拉国 | Mèngjiālā guó | Mạnh Gia Lạp Quốc | Bangladesh; Băng-la-đét | ||
Barbados | 巴巴多斯 | Bābāduōsī | Ba Ba Đa Tư | Barbados; Bác-ba-đốt | ||
Belarus | 白俄羅斯 | Bái'èluósī | Bạch Nga La Tư | Belarus; Bê-la-rút | Còn được gọi là Bạch Nga | |
Belgium | 比利時 | Bǐlìshí | Bỉ Lợi Thời | Bỉ | Trước còn được gọi là Biên Xích | |
Belize | 伯利兹 | Bó lìzī | Bá Lợi Tư | Belize; Bê-li-xê | ||
Benin | 贝宁 | Bèi níng | Bối Ninh | Benin; Bê-nanh | ||
Bhutan | 不丹 | Bù dān | Phu Đan | Bhutan; Bu-tan | ||
Bolivia | 玻利维亚 | Bōlìwéiyǎ | Pha Lợi Duy Á | Bolivia; Bô-li-vi-a | ||
Bosnia and Herzegovina | 波斯尼亚和黑塞哥维那 | Bōsīníyǎ hé hēisāigēwéinà | Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na | Bosnia và Herzegovina; Bô-xnia Héc-dê-gô-vi-na | ||
Botswana | 博茨瓦纳 | Bócíwǎnà | Bác Từ Ngõa Nạp | Botswana; Bốt-xoa-na | ||
Brazil | 巴西 | Bāxī | Ba Tây | Brazil; Bra-xin | Trước đây được gọi là Bi Lê Diên Lô | |
Brunei Darussalam | 文莱 | Wén lái | Văn Lai | Brunei; Bru-nây | ||
Bulgaria | 保加利亚 | Bǎojiālìyǎ | Bảo Gia Lợi Á | Bulgaria; Bun-ga-ri | ||
Burkina Faso | 布吉納法索 | Bù jī nà fǎ suǒ | Bố Cát Nạp Pháp Sách | Burkina Faso; Buốc-ki-na Pha-xô | ||
Burundi | 布隆迪 | Bùlóngdí | Bố Long Địch | Burundi; Bu-run-đi | ||
Cabo Verde | 佛得角 | Fú dé jiǎo | Phật Đắc Giác | Cape Verde; Cáp-ve | ||
Cambodia | 柬埔寨 | Jiǎnpǔzhài | Giản Bộ Trại | Campuchia; Cam-pu-chia | Còn được gọi là: Cam Bốt, Cao Miên, Cao Man, Trấn Tây Thành, Chân Lạp | |
Cameroon | 喀麦隆 | Kāmàilóng | Khách Mạch Long | Cameroon; Ca-mơ-run | ||
Canada | 加拿大 | Jiānádà | Gia Nã Đại | Canada; Ca-na-đa | ||
Central African Republic | 中非共和国 | Zhōng fēi gònghéguó | Trung Phi Cộng hòa quốc | Cộng hòa Trung Phi | ||
Chad | 乍得 | Zhàdé | Sạ Đắc | Chad; Sát | ||
Chile | 智利 | Zhìlì | Trí Lợi | Chile; Chi-lê | ||
China | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc | Trung Quốc; Trung Hoa | Không chính thức, còn được gọi là Tàu hoặc Hán | |
Colombia | 哥伦比亚 | Gēlúnbǐyǎ | Ca Luân Bỉ Á | Colombia; Cô-lôm-bi-a | ||
Comoros | 科摩罗 | Kē mó luó | Khoa Ma La | Comoros; Cô-mo | ||
Republic of the Congo | 刚果共和国(布) | Gāngguǒ gònghéguó | Cương Quả Cộng hòa quốc (Bố) | Cộng hòa Congo; Công-gô; Cộng hòa Công-gô | ||
Costa Rica | 哥斯达黎加 | Gēsīdálíjiā | Ca Tư Đạt Lê Gia | Costa Rica; Cô-xta Ri-ca | ||
Côte d'Ivoire | 科特迪瓦 (象牙海岸) | Kētèdíwǎ (Xiàngyá hǎi'àn) | Khoa Đặc Địch Ngõa (Tượng Nha Hải Ngạn) | Bờ Biển Ngà; Cốt Đi-voa; Côte d'Ivoire | ||
Croatia | 克罗地亚 | Kèluódìyà | Khắc La Địa Á | Croatia; Crô-a-ti-a | ||
Cuba | 古巴 | Gǔbā | Cổ Ba | Cuba; Cu-ba | ||
Cyprus | 賽普勒斯 | Sāipǔlùsī | Tái Phổ Lặc Tư | Síp; Cộng hòa Síp | Tên ít phổ biến: Nam Síp | |
Czech Republic | 捷克共和国 | Jiékè gònghéguó | Tiệp Khắc Cộng hòa quốc | Séc; Cộng hòa Séc | ||
Democratic People's Republic of Korea | 朝鲜民主主义人民共和国 | Cháoxiǎn mínzhǔ zhǔyì rénmín gònghéguó | Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa nhân dân Cộng hòa quốc | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên; Bắc Triều Tiên; Bắc Triều; Triều Tiên | ||
Democratic Republic of the Congo | 刚果民主共和国(金) | Gāngguǒ mínzhǔ gònghéguó (jīn) | Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc (Toàn) | Cộng hòa Dân chủ Congo; Cộng hoà dân chủ Công-gô | ||
Denmark | 丹麥 | Dānmài | Đan Mạch | Đan Mạch | Tên cũ: Đa Na Mặc | |
Djibouti | 吉布提 | Jíbùtí | Cát Bố Thì | Djibouti; Gi-bu-ti | ||
Dominica | 多米尼克 | Duōmǐníkè | Đa Mễ Ni Khắc | Dominica; Đô-mi-ni-ca-na | ||
Dominican Republic | 多米尼加 | Duōmǐníjiā | Đa Mễ Ni Gia | Cộng hòa Dominican; Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na | ||
Ecuador | 厄瓜多尔 | Èguāduō'ěr | Ách Qua Đa Nhĩ | Ecuador; Ê-cu-a-đo | ||
Egypt | 埃及 | Āijí | Ai Cập | Ai Cập | Tên cũ: Y Diệp | |
El Salvador | 薩爾瓦多 | Sà'ěrwǎduō | Tát Nhĩ Ngõa Đa | El Salvador; En Xan-va-đo | ||
Equatorial Guinea | 赤道几内亚 | Chìdào jǐnèiyǎ | Xích Đạo Cơ Nội Á | Guinea Xích đạo; Ghi-xê Xích đạo | ||
Eritrea | 厄立特里亚 | Èlìtèlǐyǎ | Ngỏa Lập Đặc Lí Á | Eritrea; Ê-ri-tơ-rê-a | ||
Estonia | 爱沙尼亚 | Àishāníyǎ | Ái Sa Ni Á | Estonia; E-xtô-ni-a | ||
Eswatini | 史瓦帝尼 | Shǐwǎdìní | Sử Ngõa Đế Ni | Eswatini | Tên cũ: Swaziland (Xoa-di-len) | |
Ethiopia | 衣索比亞 | Yīsuǒbǐyǎ | Y Tác Bí Á | Ethiopia; Ê-ti-ô-pi-a | ||
Fiji | 斐济 | Fěijì | Phi Tế | Fiji; Phi-gi | ||
Finland | 芬兰 | Fēnlán | Phần Lan | Phần Lan | ||
France | 法国 | Fàguó | Pháp Quốc | Pháp | Tên gọi khác: Pháp Lan Tây, Phú Lãng Sa, Lang Sa | |
Gabon | 加彭 | Jiāpéng | Gia Bang | Gabon; Ga-bông | Còn được gọi là Gia Bồng | |
Republic of The Gambia | 冈比亚 | Gāngbǐyǎ | Cương Bỉ Á | Gambia; Găm-bi-a | ||
Georgia | 格鲁吉亚 | Gélǔjíyà | Cách Lỗ Cát Á | Gruzia; Giê-oóc-gi-a; Georgia (ít phổ biến) | ||
Germany | 德國 | Déguó | Đức Quốc | Đức | Tên cũ: Nhật Nhĩ Man, An Lê Mân, Đức Ý Chí | |
Ghana | 加纳 | Jiānà | Gia Nạp | Ghana; Gha-na | ||
Greece | 希臘 | Xīlà | Hy Lạp | Hy Lạp | Tên cũ: Cự Liệt, Cừ Sách, Gừ Rách | |
Grenada | 格瑞那達 | Géruìnàdá | Các Thụy Na Đạt | Grenada; Grê-na-đa | ||
Guatemala | 危地马拉 | Wēidìmǎlā | Nguy Địa Mã Lạp | Guatemala; Goa-tê-ma-la | ||
Guinea | 几内亚 | Jǐnèiyǎ | Cơ Nội Á | Guinea; Ghi-nê | ||
Guinea-Bissau | 几内亚比绍 | Jǐnèiyǎ bǐshào | Cơ Nội Á Bí Thiệu | Guinea-Bissau; Ghi-nê Bít-xao | ||
Guyana | 圭亚那 | Guīyǎnà | Khuê Á Na | Guyana; Guy-a-na | ||
Haiti | 海地 | Hǎidì | Hải Địa | Haiti; Ha-i-ti | ||
Honduras | 洪都拉斯 | Hóngdūlāsī | Hồng Đô Lạp Tư | Honduras; Hôn-đu-rát | ||
Hungary | 匈牙利 | Xiōngyálì | Hung Nha Lợi | Hungary; Hung-ga-ri | Tên cũ: Hung Gia Lợi | |
Iceland | 冰島 | Bīngdǎo | Băng Đảo | Iceland; Ai-xơ-len | ||
India | 印度 | Yìndù | Ấn Độ | Ấn Độ | Tên cũ: Thiên Trúc | |
Indonesia | 印度尼西亚 | Yìndùníxīyà | Ấn Độ Nê Tây Á | Indonesia; In-đô-nê-si-a | Tên cũ: Nam Dương | |
Islamic Republic of Iran | 伊朗 | Yīlǎng | Y Lãng | Iran; I-ran | Tên cũ: Ba Tư, I-răng, Y-lang | |
Iraq | 伊拉克 | Yīlākè | Y Lạp Khắc | Iraq; I-rắc | ||
Ireland | 爱尔兰 | Ài'ěrlán | Ái Nhĩ Lan | Ireland; Ai-len | ||
Israel | 以色列 | Yǐsèliè | Dĩ Sắc Liệt | Israel; I-xra-en | Tên cũ: Ích Diên, Yết Linh | |
Italy | 義大利 | Yìdàlì | Nghĩa Đại Lợi | Italy; Italia; Ý | Tên cũ: Ý Đại Lợi | |
Jamaica | 牙买加 | Yámǎijiā | Nha Mãi Gia | Jamaica; Gia-mai-ca | ||
Japan | 日本 | Rìběn | Nhật Bản | Nhật Bản; Nhật | Tên cũ: Phù Tang, Đông Doanh, Oa, Đại Hòa (Yamato) | |
Jordan | 约旦 | Yuēdàn | Ước Đán | Jordan; Gioóc-đa-ni | ||
Kazakhstan | 哈萨克斯坦 | Hāsàkè sītǎn | Cáp Tát Khắc Tư Thản | Kazakhstan; Ca-dắc-xtan | ||
Kenya | 肯尼亚 | Kěnníyǎ | Khải Ni Á | Kenya; Kê-ni-a | ||
Kiribati | 基里巴斯 | Jīlǐbāsī | Cơ Lí Ba Tư | Kiribati; Ki-ri-ba-ti | ||
Kuwait | 科威特 | Kēwēitè | Khoa Uy Đặc | Kuwait; Cô-oét | ||
Kyrgyzstan | 吉尔吉斯斯坦 | Jí'ěrjísī sītǎn | Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản | Kyrgyzstan; Cư-rơ-gư-dơ-xtan | ||
Lao People's Democratic Republic | 老挝 | Lǎowō | Lão Qua | Lào | Tên cũ: Ai Lao | |
Latvia | 拉脫維亞 | Lātuōwéiyǎ | Lạp Thoát Duy Á | Latvia; Lát-vi-a | ||
Lebanon | 黎巴嫩 | Líbānèn | Lê Ba Nộn | Liban; Lebanon; Li Băng | ||
Lesotho | 賴索托 | Lài suǒ tuō | Lại Sách Thác | Lesotho; Lê-xô-thô | ||
Liberia | 利比里亚 | Lìbǐlǐyǎ | Lợi Bỉ Lí Á | Liberia; Li-bê-ri-a | ||
Libya | 利比亞 | Lìbǐyǎ | Lợi Bỉ Á | Libya; Libi | ||
Liechtenstein | 列支敦斯登 | Liè zhī dūn sī dēng | Liệt Chi Đôn Tư Đăng | Liechtenstein; Lít-ten-xơ-tên; Lích-tên- xtanh; Lích-then-xtai-in | ||
Lithuania | 立陶宛 | Lìtáowǎn | Lập Đào Uyên | Litva | ||
Luxembourg | 卢森堡 | Lúsēnbǎo | Lư Xâm Bảo | Luxembourg; Lúc-xăm-bua | ||
Madagascar | 马达加斯加 | Mǎdájiāsījiā | Mã Đạt Gia Tư Gia | Madagascar; Ma-đa-gát-xca | ||
Malawi | 马拉维 | Mǎ lā wéi | Mã Lạp Duy | Malawi; Ma-la-uy | ||
Malaysia | 马来西亚 | Mǎláixīyà | Mã Lai Tây Á | Malaysia; Ma-lai-xi-a; Mã Lai | ||
Maldives | 馬爾地夫 | Mǎ'ěr dì fū | Mã Nhĩ Địa Phu | Maldives; Man-đi-vơ | ||
Mali | 马里 | Mǎlǐ | Mã Lí | Mali; Ma-li | ||
Malta | 馬爾他 | Mǎ'ěr tā | Mã Nhĩ Tha | Malta; Man-ta | ||
Marshall Islands | 马绍尔群岛 | Mǎshào'ěr qúndǎo | Mã Thiệu Nhĩ Quần đảo | Quần đảo Marshall; Quần đảo Mác-san | ||
Mauritania | 毛里塔尼亚 | Máolǐtǎníyǎ | Mao Lí Tháp Ni Á | Mauritania; Mô-ri-ta-ni | ||
Mauritius | 模里西斯 | Mó lǐ xī sī | Mô Lí Tây Tư | Mauritius; Mô-ri-xơ | ||
Mexico | 墨西哥 | Mòxīgē | Mặc Tây Ca | Mexico; Mễ Tây Cơ; Mê-hi-cô | ||
Federated States of Micronesia | 密克羅尼西亞聯邦 | Mìkèluóníxīyǎ liánbāng | Mật Khắc La Ni Tây Á Liên bang | Liên bang Micronesia; Liên bang Mi-crô-nê-di-a | ||
Monaco | 摩納哥 | Mónàgē | Ma Nạp Ca | Monaco; Mô-na-cô | ||
Mongolia | 蒙古國 | Ménggǔ guó | Mông Cổ Quốc | Mông Cổ | ||
Montenegro | 蒙特內哥羅 | Méngtè nèi gē luó | Mông Đặc Nội Ca La | Montenegro; Môn-tê-nê-grô | ||
Morocco | 摩洛哥 | Móluògē | Ma Lạc Ca | Morocco; Maroc; Ma-rốc | ||
Mozambique | 莫桑比克 | Mòsāngbǐkè | Mạc Tang Bỉ Khắc | Mozambique; Mô-dăm-bích | ||
Myanmar | 緬甸 | Miǎndiàn | Miến Điện | Myanmar; Myanma; Mi-an-ma | Tên cũ: Miến Điện; Diến Điện | |
Namibia | 纳米比亚 | Nàmǐbǐyǎ | Nạp Mể Bỉ Á | Namibia; Nam-mi-bi-a | ||
Nauru | 瑙鲁 | Nǎolǔ | Lão Nỗ | Nauru; Nau-ru | ||
Nepal | 尼泊尔 | Níbó’ěr | Ni Phách Nhĩ | Nepal; Nê-pan | ||
Netherlands | 荷兰 | Hélán | Hà Lan | Hà Lan | ||
New Zealand | 新西蘭 | Xīnxīlán | Tân Tây Lan | New Zealand; Niu Di-lân | ||
Nicaragua | 尼加拉瓜 | Níjiàlàguā | Ni Gia Lạp Qua | Nicaragua; Ni-ca-ra-goa | ||
Niger | 尼日尔 | Nírì’ěr | Ni Nhật Nhĩ | Niger; Ni-giê | ||
Nigeria | 奈及利亞 | Nírìlìyǎ | Nại Cập Lợi Á | Nigeria; Ni-giê-ri-a | ||
North Macedonia | 北馬其頓 | Běimǎqídūn | Bắc Mã Kỳ Đốn | Bắc Macedonia; Bắc Ma-xê-đô-ni-a | Tên cũ: Macedonia | |
Norway | 挪威 | Nuówēi | Na Uy | Nauy; Na Uy | ||
Oman | 阿曼 | Āmàn | A Man | Oman; Ô-man | ||
Pakistan | 巴基斯坦 | Bājīsītǎn | Ba Cơ Tư Thản | Pakistan; Pa-ki-xtan | ||
Palau | 帛琉 | Pàláo | Bạch Lưu | Palau; Pa-lau; Pa-lao | ||
Panama | 巴拿马 | Bānámǎ | Ba Nã Mã | Panama;Pa-na-ma | ||
Papua New Guinea | 巴布亚新几内亚 | Bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ | Ba Bố Á Tân Kỉ Nội Á | Papua New Guinea; Pa-pua Niu Ghi-nê | ||
Paraguay | 巴拉圭 | Bālāguī | Ba Lạp Khuê | Paraguay; Pa-ra-goay | ||
Peru | 秘魯 | Bīlǔ | Bí Lỗ | Peru; Pê-ru | ||
Philippines | 菲律賓 | Fēilǜbīn | Phi Luật Tân | Philippines; Phi-líp-pin | ||
Poland | 波蘭 | Bōlán | Ba Lan | Ba Lan | ||
Portugal | 葡萄牙 | Pútáoyá | Bồ Đào Nha | Bồ Đào Nha | ||
Qatar | 卡塔尔 | Kǎtǎ’ěr | Ca Tháp Nhĩ | Qatar; Ca-ta | ||
Republic of Korea | 韩国 | Hánguó | Đại Hàn Dân Quốc | Hàn Quốc, Đại Hàn, Nam Hàn | Tên cũ: Nam Triều Tiên | |
Republic of Moldova | 摩尔多瓦 | Mó’ěrduōwá | Ma Nhĩ Đa Ngõa | Moldova; Môn-đô-va | ||
Romania | 罗马尼亚 | Luómǎníyǎ | La Mã Ni Á | Romania; Ru-ma-ni | ||
Russian Federation | 俄罗斯 | Èluósī | Nga La Tư | Nga; Liên bang Nga | Tên cũ: Liên Xô, Liên bang Xô viết | |
Rwanda | 卢旺达 | Lúwàngdá | Lô Vượng Đạt | Rwanda; Ru-an-đa | ||
Saint Kitts and Nevis | 圣基茨和尼维斯 | Shèng jī cí héní wéi sī | Thánh Cơ Tỳ Hòa Ni Duy Tư | Saint Kitts và Nevis | ||
Saint Lucia | 圣卢西亚 | Shèng lú xīyǎ | Thánh Lô Tây Á | Saint Lucia | ||
Saint Vincent and the Grenadines | 圣文森特和格林纳丁斯 | Shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī | Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư | Saint Vincent và Grenadines | ||
Samoa | 萨摩亚 | Sàmóyǎ | Tát Ma Á | Samoa; Xa-moa | ||
San Marino | 圣马力诺 | Shèngmǎlìnuò | Thánh Mã Lực Nặc | San Marino; Xan Ma-ri-nô | ||
São Tomé and Príncipe | 圣多美和普林西比 | Shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ | Thánh Đa Mỹ Hòa Phổ Lâm Tây Tỷ | São Tomé và Príncipe | ||
Saudi Arabia | 沙特阿拉伯 | Shātè ālābó | Sa Đặc A Lạp Bá | Ả Rập Xê Út | ||
Senegal | 塞内加尔 | Sàinèijiā’ěr | Tắc Nội Gia Nhĩ | Senegal; Xê-nê-gan | ||
Serbia | 塞尔维亚 | Sài’ěrwéiyǎ | Tắc Nhĩ Duy Á | Serbia; Xéc-bi | Tên cũ: Nam Tư, Liên bang Nam Tư | |
Seychelles | 塞舌尔 | Sāishé’ěr | Tắc Thiệt Nhĩ | Seychelles; Xây-sen | ||
Sierra Leone | 塞拉利昂 | Sèlālì’áng | Tắc Lạp Lợi Ngang | Sierra Leone; Xi-ê-ra Lê-ôn | ||
Singapore | 新加坡 | Xīnjiāpō | Tân Gia Ba | Singapore; Xin-ga-po | ||
Slovakia | 斯洛伐克 | Sīluòfákè | Tư Lạc Phạt Khắc | Slovakia; Xlô-va-kia | ||
Slovenia | 斯洛文尼亚 | Sīluòwénníyǎ | Tư Lạc Văn Ni Á | Slovenia; Xlô-vê-nia | ||
Solomon Islands | 所罗门群岛 | Suǒluómén qúndǎo | Sở La Môn Quần đảo | Quần đảo Sô-lô-môn | ||
Somalia | 索马里 | Suǒmǎlǐ | Tác Mã Lý | Somalia; Xô-ma-li | ||
South Africa | 南非 | Nánfēi | Nam Phi | Cộng hòa Nam Phi | ||
South Sudan | 南苏丹 | Nán sūdān | Nam Tô Đan | Nam Sudan; Nam Xu Đăng | ||
Spain | 西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha | Tây Ban Nha | ||
Sri Lanka | 斯里兰卡 | Sīlǐlánkǎ | Tư Lý Lan Tạp | Sri Lanca; Xri Lan-ca | ||
Sudan | 苏丹 | Sūdān | Tô Đan | Sudan; Xu Đăng | ||
Suriname | 苏里南 | Sūlǐnán | Tô Lý Nam | Surinam; Xu-ri-nam | ||
Sweden | 瑞典 | Ruìdiǎn | Thụy Điển | Thụy Điển | ||
Switzerland | 瑞士 | Ruìshì | Thụy Sỹ | Thụy Sỹ | ||
Syrian Arab Republic | 叙利亚 | Xùlìyǎ | Tự Lợi Á | Cộng hòa Ả Rập Syria; Xi-ri | ||
Tajikistan | 塔吉克斯坦 | Tǎjíkèsītān | Tháp Cát Khắc Tư Thản | Tajikistan; Ta-di-ki-xtan | ||
United Republic of Tanzania | 坦桑尼亚 | Tǎnsāngníyǎ | Thản Tang Ni Á | Tanzania; Tan-da-ni-a | ||
Thailand | 泰国 | Tàiguó | Thái Quốc | Thái Lan | Tên cũ: Xiêm, Xiêm La | |
Timor-Leste | 东帝汶 | Dōngdìwèn | Đông Đế Vấn | Đông Ti-mo | ||
Togo | 多哥 | Duōgē | Đa Ca | Togo; Tô-gô | ||
Tonga | 汤加 | Tāngjiā | Thang Gia | Tonga; Tôn-ga | ||
Trinidad and Tobago | 特立尼达和多巴哥 | Tèlìnídá hé duōbāgē | Đặc Lập Ni Đạt Hòa Đa Ba Ca | Trinidad và Tobago | ||
Tunisia | 突尼斯 | Túnísī | Đột Ni Tư | Tunisia; Tuy-ni-di | ||
Turkey | 土耳其 | Tǔ’ěrqí | Thổ Nhĩ Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Turkmenistan | 土库曼斯坦 | Tǔkùmànsītǎn | Thổ Khố Mạn Tư Thản | Turkmenistan; Tuốc-mê-ni-xtan | ||
Tuvalu | 图瓦卢 | Túwǎlú | Đồ Ngõa Lô | Tuvalu; Tu-va-lu | ||
Uganda | 乌干达 | Wūgāndá | Ô Can Đạt | Uganda; U-gan-đa | ||
Ukraine | 乌克兰 | Wūkèlán | Ô Khắc Lan | Ukraina; U-crai-na | ||
United Arab Emirates | 阿拉伯联合酋长国 | Ālābó liánhé qiúzhǎngguó | A Lạp Bá Liên Hợp Tù Trưởng Quốc | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland | 英国 | Yīngguó | Anh Quốc | Vương quốc Anh | ||
United States of America | 美国 | Měiguó | Mỹ Quốc | Mỹ; Hoa Kỳ; Huê Kỳ; Á Mỹ Lợi Gia, Hiệp Chúng Quốc Huê Kỳ | ||
Uruguay | 乌拉圭 | Wūlāguī | Ô Lạp Khuê | Uruguay; U-ru-guay | ||
Uzbekistan | 乌兹别克斯坦 | Wūzībiékèsītǎn | Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản | Uzbekistan; U-dơ-bê-ki-xtan | ||
Vanuatu | 瓦努阿图 | Wǎnǔ’ātú | Ngõa Nỗ A Đồ | Vanuatu; Va-nu-a-tu | ||
Bolivarian Republic of Venezuela | 委内瑞拉 | Wěinèiruìlā | Ủy Nội Thụy Lạp | Venezuela; Vê-nê-du-ê-la | ||
Vietnam | 越南 | Yuènán | Việt Nam | Việt Nam; Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | ||
Vatican | 教廷 | Jiàotíng | Giáo Đình | Thành Vatican; Va-ti-can; Thành Va-ti-can | ||
Yemen | 也门 | Yěmén | Dã Môn | Yemen; Y-ê-men | ||
Zambia | 赞比亚 | Zànbǐyǎ | Tán Tỷ Á | Zambia; Dăm-bi-a | ||
Zimbabwe | 津巴布韦 | Jīnbābùwéi | Tân Ba Bố Vi | Zimbabwe; Dim-ba-bu-ê |