Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Thống kê tại Việt Nam
Giao diện
Tỉnh thành[a] | Ca nhiễm | Tử vong | Ca mắc mới | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cả nước[b] | 11.549.848 | 42.789 | 140 | ||||
Hà Nội | 1.646.923 | 1.232 | 2 | ||||
TP. Hồ Chí Minh | 629.018 | 19.985 | 3 | ||||
Hải Phòng | 537.527 | 138 | 5 | ||||
Nghệ An | 502.049 | 145 | 11 | ||||
Bắc Giang | 391.440 | 92 | 0 | ||||
Vĩnh Phúc | 375.686 | 19 | 0 | ||||
Hải Dương | 372.391 | 117 | 5 | ||||
Quảng Ninh | 356.404 | 150 | 7 | ||||
Bắc Ninh | 353.869 | 136 | 0 | ||||
Thái Nguyên | 347.519 | 112 | 1 | ||||
Phú Thọ | 331.520 | 97 | 4 | ||||
Bình Dương | 325.667 | 3.519 | 4 | ||||
Nam Định | 301.101 | 150 | 1 | ||||
Thái Bình | 296.789 | 23 | 0 | ||||
Hưng Yên | 244.028 | 5 | 2 | ||||
Hoà Bình | 239.941 | 102 | 1 | ||||
Lào Cai | 188.846 | 38 | 0 | ||||
Thanh Hóa | 178.595 | 109 | 2 | ||||
Đắk Lắk | 172.439 | 201 | 0 | ||||
Lạng Sơn | 160.752 | 85 | 0 | ||||
Yên Bái | 158.046 | 13 | 6 | ||||
Sơn La | 153.602 | 0 | 8 | ||||
Cà Mau | 147.734 | 357 | 2 | ||||
Tuyên Quang | 147.582 | 14 | 0 | ||||
Tây Ninh | 140.444 | 944 | 0 | ||||
Bình Định | 139.890 | 281 | 6 | ||||
Quảng Bình | 129.648 | 74 | 13 | ||||
Hà Giang | 122.610 | 80 | 0 | ||||
Khánh Hòa | 122.036 | 364 | 4 | ||||
Bình Phước | 120.003 | 224 | 1 | ||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 110.822 | 497 | 2 | ||||
Đà Nẵng | 108.712 | 338 | 0 | ||||
Đồng Nai | 107.518 | 1.903 | 0 | ||||
Ninh Bình | 104.800 | 93 | 0 | ||||
Vĩnh Long | 103.505 | 829 | 0 | ||||
Bến Tre | 99.799 | 490 | 0 | ||||
Cao Bằng | 99.051 | 59 | 3 | ||||
Lâm Đồng | 98.238 | 141 | 0 | ||||
Hà Nam | 91.467 | 65 | 3 | ||||
Điện Biên | 90.757 | 23 | 26 | ||||
Quảng Trị | 86.293 | 38 | 3 | ||||
Bắc Kạn | 77.048 | 19 | 2 | ||||
Cần Thơ | 76.925 | 958 | 0 | ||||
Lai Châu | 75.519 | 0 | 1 | ||||
Trà Vinh | 75.174 | 115 | 0 | ||||
Đắk Nông | 73.427 | 47 | 0 | ||||
Gia Lai | 70.961 | 116 | 0 | ||||
Hà Tĩnh | 55.279 | 50 | 0 | ||||
Bình Thuận | 54.300 | 482 | 0 | ||||
Đồng Tháp | 51.614 | 1.007 | 6 | ||||
Quảng Ngãi | 50.513 | 127 | 0 | ||||
Long An | 50.297 | 1.088 | 0 | ||||
Quảng Nam | 49.556 | 150 | 0 | ||||
Thừa Thiên Huế | 48.186 | 173 | 6 | ||||
Bạc Liêu | 46.949 | 470 | 0 | ||||
Phú Yên | 44.481 | 137 | 0 | ||||
Kiên Giang | 43.659 | 1.027 | 0 | ||||
An Giang | 43.297 | 1.325 | 0 | ||||
Tiền Giang | 39.902 | 1.290 | 0 | ||||
Sóc Trăng | 34.457 | 634 | 0 | ||||
Kon Tum | 26.342 | 1 | 0 | ||||
Hậu Giang | 17.900 | 231 | 0 | ||||
Ninh Thuận | 9.001 | 60 | 0 | ||||
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Nguồn:
Bộ Y tế (Biểu đồ từ Bộ Y tế (Cục Y tế Dự phòng))
Tiến trình tiêm chủng
Tiêm chủng (tính đến 07 tháng 10 năm 2021) | ||
---|---|---|
Số liều đã tiêm[1] | 59.003.239 | |
Tổng dân số [2] | 97.580.000 | |
Ít nhất 1 liều | Trên 100 người | Tiêm đủ |
41.811.429 | 42.848 |
17.191.810 |
Liều đầu Liều thứ hai
Biều đồ đường
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Biều đồ cột
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Tham khảo
- ^ “Ngày 15/10: Có 3.797 ca mắc COVID-19 tại TP HCM, Sóc Trăng và 45 địa phương khác”. Sức khỏe & Đời sống/Ministry of Health. 15 tháng 10 năm 2021. Truy cập 15 tháng Mười năm 2021.
- ^ “Dân số và tổng điều tra dân số Việt Nam 2020”. VTV.
Tài liệu bản mẫu[tạo]