Bản mẫu:Bảng xếp hạng EFL League Two 2018-19
Giao diện
READ THIS BEFORE UPDATING: If teams change position, see the #Usage section for how to update this template. Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lincoln City | 29 | 17 | 8 | 4 | 53 | 29 | +24 | 59 | Thăng hạng lên EFL League One |
2 | Mansfield Town | 30 | 14 | 13 | 3 | 45 | 23 | +22 | 55 | |
3 | Bury | 30 | 15 | 8 | 7 | 58 | 36 | +22 | 53 | |
4 | Forest Green Rovers | 30 | 13 | 12 | 5 | 46 | 28 | +18 | 51 | Lọt vào vòng play-off League Two[a] |
5 | Carlisle United | 30 | 16 | 3 | 11 | 48 | 35 | +13 | 51 | |
6 | Milton Keynes Dons | 29 | 14 | 8 | 7 | 46 | 26 | +20 | 50 | |
7 | Exeter City | 29 | 13 | 8 | 8 | 39 | 29 | +10 | 47 | |
8 | Colchester United | 30 | 13 | 7 | 10 | 45 | 35 | +10 | 46 | |
9 | Stevenage | 30 | 13 | 5 | 12 | 35 | 38 | −3 | 44 | |
10 | Tranmere Rovers | 29 | 11 | 9 | 9 | 42 | 38 | +4 | 42 | |
11 | Crewe Alexandra | 30 | 12 | 5 | 13 | 33 | 37 | −4 | 41 | |
12 | Swindon Town | 30 | 10 | 10 | 10 | 33 | 39 | −6 | 40 | |
13 | Newport County | 28 | 11 | 7 | 10 | 38 | 45 | −7 | 40 | |
14 | Oldham Athletic | 29 | 10 | 9 | 10 | 42 | 37 | +5 | 39 | |
15 | Grimsby Town | 30 | 11 | 4 | 15 | 30 | 38 | −8 | 37 | |
16 | Crawley Town | 30 | 11 | 3 | 16 | 35 | 42 | −7 | 36 | |
17 | Northampton Town | 29 | 7 | 13 | 9 | 38 | 39 | −1 | 34 | |
18 | Port Vale | 30 | 8 | 9 | 13 | 27 | 37 | −10 | 33 | |
19 | Cheltenham Town | 29 | 8 | 8 | 13 | 35 | 45 | −10 | 32 | |
20 | Cambridge United | 30 | 9 | 5 | 16 | 28 | 50 | −22 | 32 | |
21 | Yeovil Town | 28 | 7 | 9 | 12 | 30 | 34 | −4 | 30 | |
22 | Morecambe | 30 | 7 | 8 | 15 | 30 | 47 | −17 | 29 | |
23 | Macclesfield Town | 30 | 7 | 6 | 17 | 29 | 48 | −19 | 27 | Xuống hạng chơi ở National League |
24 | Notts County | 29 | 4 | 9 | 16 | 29 | 59 | −30 | 21 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 29 tháng 1 năm 2019. Nguồn: Trang web chính thức của EFL
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Kết quả đối đầu [1]
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Kết quả đối đầu [1]
Ghi chú:
- ^ Bốn đội cạnh tranh cho một suất lên chơi ở EFL League One.
- ^ “EFL Regulations Section 3 – The League; subsection 9 – Method of Determining League Positions”. EFL. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.