Bản mẫu:2018 FIFA World Cup stadium statistics
Giao diện
Sân vận động | Thành phố | Sức chứa | Độ cao | Số trận | Tổng số khán giả |
Trung bình khán giả cho mỗi trận đấu |
Trung bình khán giả là % sức chứa |
Tổng số bàn thắng |
Ghi bàn trung bình cho mỗi trận đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Trung tâm | Yekaterinburg | 33.061[1] | 273 m[2] | 4 | 125.437 | 31.359 | 94.85% | 9 | 2.25 |
Cosmos Arena | Samara | 41.970[3] | 163 m[4] | 6 | 248.060 | 41.343 | 98.51% | 11 | 1.83 |
Sân vận động Olympic Fisht | Sochi | 44.287[5] | 1 m[6] | 6 | 264.057 | 44.010 | 99.37% | 21 | 3.50 |
Sân vận động Kaliningrad | Kaliningrad | 33.973[7] | 0 m | 4 | 132.249 | 33.062 | 97.32% | 10 | 2.50 |
Kazan Arena | Kazan | 42.873[8] | 51 m[9] | 6 | 254.451 | 42.409 | 98.92% | 19 | 3.17 |
Sân vận động Krestovsky | Sankt-Peterburg | 64.468[10] | 13 m[11] | 7 | 448.686 | 64.098 | 99.43% | 14 | 2.00 |
Sân vận động Luzhniki | Moskva | 78.011[12] | 151 m[13] | 7 | 546.077 | 78.011 | 100.00% | 18 | 2.57 |
Mordovia Arena | Saransk | 41.685[14] | 126 m[15] | 4 | 160.237 | 40.059 | 96.10% | 9 | 2.25 |
Sân vận động Nizhny Novgorod | Nizhny Novgorod | 43.319[16] | 73 m[17] | 6 | 256.427 | 42.738 | 98.66% | 19 | 3.17 |
Otkrytiye Arena | Moskva | 44.190[18] | 125 m[19] | 5 | 220.950 | 44.190 | 100.00% | 16 | 3.20 |
Rostov Arena | Rostov trên sông Đông | 43.472[20] | 0 m | 5 | 214.197 | 42.839 | 98.54% | 14 | 2.80 |
Volgograd Arena | Volgograd | 43.713[21] | 31 m[22] | 4 | 160.980 | 40.245 | 92.07% | 9 | 2.25 |
Tổng số | 3.080.085 | 64 | 3.031.768 | 47.371 | 98.43% | 169 | 2.64 |
Tài liệu bản mẫu
Bản mẫu này được sử dụng trong thống kê giải vô địch bóng đá thế giới 2018 và các địa điểm giải vô địch bóng đá thế giới 2018.
Tham khảo
- ^ “Ekaterinburg Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ulitsa Repina”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Samara Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ulitsa Dal'nyaya”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Fisht Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Fisht Olympic Stadium”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Kaliningrad Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Kazan Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Kazan, Tatarstan”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Saint Petersburg Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Zenit Arena”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Luzhniki Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Luzhniki Stadium”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Mordovia Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Volgogradskaya Ulitsa”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Nizhny Novgorod Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ulitsa Dolzhanskaya”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Spartak Stadium”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Volokolamskoye Shosse”. elevationmap.net. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Rostov Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Volgograd Arena”. FIFA.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Central Stadium”. worldstadiumdatabase.com. ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.