Bản mẫu:2018 Asian Games North Korea women's football team roster
Giao diện
Dưới đây là đội hình Bắc Triều Tiên trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Kim Kwang-min
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paek Yong-hui | 16 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Kim Myong-sun | 6 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
19 | TM | Choe Kyong-im | 15 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | |||
2 | HV | Ri Un-yong | 1 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Pak Hye-gyong | 7 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Ri Kyong-hyang | 10 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Wi Jong-sim | 13 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Kim Nam-hui | 4 tháng 3, 1994 (24 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Kim Un-ha | 23 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Son Ok-ju | 7 tháng 3, 2000 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Ju Hyo-sim | 21 tháng 6, 1998 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Kim Un-hwa | 30 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Yu Jong-im | 6 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Rim Se-ok | 13 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | |||
13 | TV | Kim Phyong-hwa | 28 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Ri Hyang-sim | 23 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Jang Hyon-sun | 1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Sung Hyang-sim | 2 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Kim Yun-mi | 1 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Ri Hae-yon | 10 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa mã nguồn]
- ^ “Athletes DPR Korea Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox