Bản mẫu:2018 Asian Games North Korea men's football team roster
Giao diện
Dưới đây là đội hình Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Ju Song-il
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Yu-il | 30 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | TM | Kang Ju-hyok | 31 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | An Song-il | 5 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Song Kum-song (đội trưởng) | 23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Kim Nam-il | 1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Jong Tong-chol | 21 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Kim Chol-bom* | 16 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | ![]() | ||
22 | HV | Jang Kuk-chol* | 16 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Ri Un-chol | 13 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Kim Kuk-bom | 19 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Jo Kwang-myong | 3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Ju Kyong-chol | 14 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | |||
14 | TV | Kim Kum-chol | 7 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Kim Chung-il | 21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | |||
17 | TV | Kang Kuk-chol | 29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
25 | TV | Ryang Hyon-ju | 31 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | TĐ | Han Yong-thae | 30 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | TĐ | Kim Yong-il* | 6 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | So Jong-hyok | 1 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
23 | TĐ | Kim Yu-song | 24 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() |
* Cầu thủ quá tuổi.
References
[sửa mã nguồn]- ^ “Athletes Football DPR Korea”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
- ^ “조선대표로서의 경험, 《새 목표를 세웠다》/AFC U23 선수권대회 예선에 출전한 조대생들”. Choson Sinbo(朝鮮新報). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox