Bản mẫu:2018 Asian Games Indonesia men's football team roster
Giao diện
Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 10 tháng 8.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Luis Milla
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Awan Setho Raharjo | 20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Putu Gede Juni Antara | 7 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | 1 | ![]() | |
3 | HV | Andy Setyo | 16 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | TV | Zulfiandi | 17 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 1 | ![]() | |
5 | HV | Bagas Adi | 8 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Evan Dimas | 13 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | 1 | ![]() | |
7 | HV | Rezaldi Hehanusa | 7 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 1 | ![]() | |
8 | TV | Muhammad Hargianto | 24 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Beto* | 31 tháng 12, 1980 (37 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
10 | TĐ | Stefano Lilipaly* | 10 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 1 | 2 | ![]() |
11 | HV | Gavin Kwan | 5 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Andritany Ardhiyasa* | 26 tháng 12, 1991 (26 tuổi) | 1 | ![]() | |
13 | TĐ | Febri Hariyadi | 19 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 1 | ![]() | |
14 | TĐ | Septian David | 2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Ricky Fajrin | 6 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 1 | ![]() | |
16 | HV | Hansamu Yama (đội trưởng) | 16 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 1 | ![]() | |
17 | TV | Saddil Ramdani | 2 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | 1 | ![]() | |
18 | TĐ | Irfan Jaya | 1 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 1 | ![]() | |
19 | TV | Hanif Sjahbandi | 7 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Ilham Armaiyn | 10 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
* Cầu thủ quá tuổi.
Tham khảo
[sửa mã nguồn]- ^ “Ini Squad Sepakbola Indonesia di Asian Games” (bằng tiếng Indonesia). BeritaSatu. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox