Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia 2
Giao diện
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]{{Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia | Tên = | Huy hiệu = | Tên gọi khác = | Hiệp hội= | Liên đoàn khu vực = | Liên đoàn châu lục = | Huấn luyện viên = | Đội trưởng = | Cầu thủ thi đấu quốc tế nhiều nhất = | Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất = | Sân nhà = | Mã FIFA = | Xếp hạng FIFA = | FIFA cao nhất = | FIFA thấp nhất = | pattern_la1=|pattern_b1=|pattern_ra1=|pattern_sh1= | leftarm1=|body1=|rightarm1=|shorts1=|socks1= | pattern_la2=|pattern_b2=|pattern_ra2=|pattern_sh2= | leftarm2=|body2=|rightarm2=|shorts2=|socks2= | Trận đầu tiên = | Trận thắng đậm nhất = | Trận thua đậm nhất = | Số lần dự giải thế giới = | Giải thế giới đầu tiên = | Giải thế giới tốt nhất = | Số lần dự giải U-20 thế giới = | Giải U-20 thế giới đầu tiên = | Giải U-20 thế giới tốt nhất = | Số lần dự giải U-17 thế giới = | Giải U-17 thế giới đầu tiên = | Giải U-17 thế giới tốt nhất = | Số lần dự thế vận hội = | Thế vận hội đầu tiên = | Thế vận hội tốt nhất = | Số lần dự giải khu vực = | Giải khu vực đầu tiên = | Giải khu vực tốt nhất = | Số lần dự giải khu vực2 = | Giải khu vực đầu tiên2 = | Giải khu vực tốt nhất2 = | Số lần dự giải khu vực3 = | Giải khu vực đầu tiên3 = | Giải khu vực tốt nhất3 = | website = | medaltemplates = }}