Bản mẫu:Đế quốc Việt Nam
Giao diện
Đế quốc Việt Nam
|
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||||
1945 | |||||||||||||
Tiêu ngữ: Dân vi quý 民為貴 | |||||||||||||
Quốc ca: Việt Nam minh châu trời Đông | |||||||||||||
Xanh đậm: Lãnh thổ nằm trực tiếp dưới sự quản lý của Đế quốc Việt Nam Xanh nhạt: Lãnh thổ trên thực tế của Việt Nam, nhưng do Nhật Bản tạm cai quản | |||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||
Vị thế | Thành viên Khối Thịnh vượng chung Đại Đông Á | ||||||||||||
Thủ đô | Huế | ||||||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Việt Tiếng Nhật | ||||||||||||
Tôn giáo chính | Nho giáo, Phật giáo, tín ngưỡng dân gian, Thiên Chúa giáo, Hòa Hảo, Cao Đài | ||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||
Chính phủ | Quân chủ tuyệt đối | ||||||||||||
Hoàng đế | |||||||||||||
• 1945 | Bảo Đại | ||||||||||||
Tổng lý Nội các | |||||||||||||
• 1945 | Trần Trọng Kim | ||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||
Thời kỳ | Thế chiến thứ hai | ||||||||||||
9 tháng 3 năm 1945 | |||||||||||||
11 tháng 3 năm 1945 | |||||||||||||
• Nội các thành lập | 17 tháng 4 năm 1945 | ||||||||||||
19 tháng 8 năm 1945 | |||||||||||||
25 tháng 8 năm 1945 | |||||||||||||
• Lễ thoái vị | 30 tháng 8 năm 1945 | ||||||||||||
Địa lý | |||||||||||||
Diện tích | |||||||||||||
• 1945 | 330.000 km2 (127.414 mi2) | ||||||||||||
Dân số | |||||||||||||
• 1945 | 19.000.000 | ||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Đồng Yên | ||||||||||||
|