Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016
Giao diện
Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao châu Á 2016 | |
---|---|
Địa điểm | Công viên Biển Đông |
Các ngày | 26–29 tháng 9 năm 2016 |
Môn bóng rổ 3x3 thi đấu tranh tài (gọi tên là Bóng rổ bãi biển) tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 26 đến ngày 29 tháng 9 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | Qatar SAEED Erfan SAAD Abdullrahman NGOMBO Tanguy MUSLIC Nedim |
Mông Cổ GOTOV Tsenguunbayar DAVAASAMBUU Delgernyam ENKHTAIVAN Tserenbaatar OLZVOI Nyambayar |
Iraq HAMZAH Mustafa Jasim Hamzah AL-KHAFAJI Mohammed Salah Mahdi ABDULLAH Hassan Ali Abdullah ISMAEL Ali Muayad Ismael |
Nữ | Trung Quốc TRƯƠNG Gia Hà VƯƠNG Tây Vũ KÍNH Uy Na DILANA Dilishati |
Thái Lan MAIHOM Thidaporn YOTHANAN Penphan BANMOO Naruemol JANTHABUT Pattrawadee |
Đài Bắc Trung Hoa ĐÀI Y Đình TRẦN Vỹ Ân LỖ Bân HOÀNG Châu Trấn |
Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]1 | Trung Quốc | 1 | 0 | 0 | 1 |
Qatar | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | Mông Cổ | 0 | 1 | 0 | 1 |
Thái Lan | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | Iraq | 0 | 0 | 1 | 1 |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 2 | 2 | 2 | 6 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng sơ bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | St | T | B | Đt | Đb | Đs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mông Cổ | 5 | 4 | 1 | 70 | 56 | +14 | 8 |
Turkmenistan | 5 | 3 | 2 | 63 | 44 | +19 | 6 |
Indonesia | 5 | 3 | 2 | 63 | 50 | +13 | 6 |
Iraq | 5 | 3 | 2 | 62 | 59 | +3 | 6 |
Nepal | 5 | 1 | 4 | 57 | 81 | -24 | 2 |
Bangladesh | 5 | 1 | 4 | 56 | 81 | -25 | 2 |
26 tháng 9 | Turkmenistan | 19–4 | Bangladesh | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Mông Cổ | 13–11 | Iraq | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Indonesia | 11–10 | Turkmenistan | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Nepal | 10–18 | Mông Cổ | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Mông Cổ | 18–12 | Bangladesh | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Iraq | 15–13 | Nepal | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Indonesia | 10–11 | Mông Cổ | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Nepal | 18–17 | Bangladesh | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Iraq | 10–13 | Indonesia | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Mông Cổ | 10–13 | Turkmenistan | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Indonesia | 19–7 | Nepal | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Turkmenistan | 9–10 | Iraq | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Bangladesh | 12–10 | Indonesia | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Nepal | 9–12 | Turkmenistan | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Bangladesh | 11–16 | Iraq | Đà Nẵng, Việt Nam |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | St | T | B | Đt | Đb | Đs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Qatar | 5 | 5 | 0 | 98 | 57 | +41 | 10 |
Trung Quốc | 5 | 4 | 1 | 87 | 56 | +31 | 8 |
Thái Lan | 5 | 3 | 2 | 81 | 55 | +26 | 6 |
Việt Nam | 5 | 2 | 3 | 62 | 82 | -20 | 4 |
Bhutan | 5 | 1 | 4 | 58 | 94 | -36 | 2 |
Lào | 5 | 0 | 5 | 56 | 98 | -42 | 0 |
26 tháng 9 | Qatar | 21–12 | Lào | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Lào | 16–19 | Bhutan | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Thái Lan | 17–9 | Việt Nam | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Qatar | 17–16 | Trung Quốc | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Việt Nam | 18–15 | Bhutan | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Bhutan | 7–18 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Trung Quốc | 21–7 | Lào | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Lào | 8–22 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Qatar | 21–8 | Việt Nam | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Bhutan | 9–21 | Qatar | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Thái Lan | 12–13 | Trung Quốc | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Việt Nam | 15–13 | Lào | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Trung Quốc | 21–8 | Bhutan | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Qatar | 18–12 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
28 tháng 9 | Việt Nam | 12–16 | Trung Quốc | Đà Nẵng, Việt Nam |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Mông Cổ | 14 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Việt Nam | 11 | |||||||||
Mông Cổ | 20 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Iraq | 7 | |||||||||
Trung Quốc | 10 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Iraq | 12 | |||||||||
Mông Cổ | 12 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Qatar | 15 | |||||||||
Indonesia | 13 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Thái Lan | 15 | |||||||||
Thái Lan | 11 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Qatar | 21 | Huy chương đồng | ||||||||
Qatar | 15 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Turkmenistan | 9 | |||||||||
Iraq | 16 | |||||||||
Thái Lan | 15 | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Trung Quốc | 10–12 | Iraq | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Mông Cổ | 14–11 | Việt Nam | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Qatar | 15–9 | Turkmenistan | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Indonesia | 13–15 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Mông Cổ | 20–7 | Iraq | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Thái Lan | 11–21 | Qatar | Đà Nẵng, Việt Nam |
Huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Iraq | 16–15 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Mông Cổ | 12–15 | Qatar | Đà Nẵng, Việt Nam |
Bảng xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đội |
---|---|
Qatar | |
Mông Cổ | |
Iraq | |
4 | Thái Lan |
5 | Trung Quốc |
6 | Turkmenistan |
7 | Indonesia |
8 | Việt Nam |
9 | Nepal |
10 | Bangladesh |
11 | Bhutan |
12 | Lào |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng sơ bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | St | T | B | Đt | Đb | Đs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 4 | 4 | 0 | 84 | 24 | +60 | 8 |
Turkmenistan | 4 | 3 | 1 | 57 | 40 | +17 | 6 |
Philippines | 4 | 2 | 2 | 50 | 62 | -12 | 4 |
Mông Cổ | 4 | 1 | 3 | 42 | 55 | -13 | 2 |
Lào | 4 | 0 | 4 | 24 | 76 | -52 | 0 |
26 tháng 9 | Philippines | 17–12 | Lào | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Turkmenistan | 14–5 | Mông Cổ | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Lào | 6–21 | Turkmenistan | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Trung Quốc | 21–9 | Philippines | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Trung Quốc | 21–9 | Mông Cổ | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Mông Cổ | 17–4 | Lào | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Turkmenistan | 4–21 | Trung Quốc | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Philippines | 8–18 | Turkmenistan | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Lào | 2–21 | Trung Quốc | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Mông Cổ | 11–16 | Philippines | Đà Nẵng, Việt Nam |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | St | T | B | Đt | Đb | Đs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 3 | 2 | 1 | 54 | 26 | +28 | 4 |
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 1 | 52 | 35 | +17 | 4 |
Việt Nam | 3 | 2 | 1 | 45 | 45 | 0 | 4 |
Bhutan | 3 | 0 | 3 | 14 | 59 | -45 | 0 |
26 tháng 9 | Đài Bắc Trung Hoa | 20–3 | Bhutan | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Việt Nam | 7–21 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Đài Bắc Trung Hoa | 18–20 | Việt Nam | Đà Nẵng, Việt Nam |
26 tháng 9 | Bhutan | 5–21 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Việt Nam | 18–6 | Bhutan | Đà Nẵng, Việt Nam |
27 tháng 9 | Thái Lan | 12–14 | Đài Bắc Trung Hoa | Đà Nẵng, Việt Nam |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Huy chương vàng | ||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Bhutan | 1 | |||||||||
Trung Quốc | 21 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 12 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 21 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Philippines | 6 | |||||||||
Trung Quốc | 15 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Thái Lan | 9 | |||||||||
Turkmenistan | 12 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Việt Nam | 10 | |||||||||
Turkmenistan | 5 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Thái Lan | 10 | Huy chương đồng | ||||||||
Thái Lan | 15 | |||||||||
29 tháng 9 | ||||||||||
Mông Cổ | 8 | |||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 21 | |||||||||
Turkmenistan | 9 | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Đài Bắc Trung Hoa | 21–6 | Philippines | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Trung Quốc | 21–1 | Bhutan | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Turkmenistan | 12–10 | Việt Nam | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Thái Lan | 15–8 | Mông Cổ | Đà Nẵng, Việt Nam |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Trung Quốc | 21–12 | Đài Bắc Trung Hoa | Đà Nẵng, Việt Nam |
29 tháng 9 | Turkmenistan | 5–10 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
Huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Đài Bắc Trung Hoa | 21–9 | Turkmenistan | Đà Nẵng, Việt Nam |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 9 | Trung Quốc | 15–9 | Thái Lan | Đà Nẵng, Việt Nam |
Bảng xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đội |
---|---|
Trung Quốc | |
Thái Lan | |
Đài Bắc Trung Hoa | |
4 | Turkmenistan |
5 | Việt Nam |
6 | Philippines |
7 | Mông Cổ |
8 | Bhutan |
9 | Lào |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Beach basketball Official Handbook” (PDF). Da Nang 2016 official website. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]