Bóng nước tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam
Giao diện
Bóng nước – Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long | ||||||
Ngày | 2–7 tháng 10 năm 2023 | ||||||
Quốc gia | 8 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Giải đấu nam của nội dung Bóng nước tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 tại Hàng Châu, Trung Quốc, được tổ chức từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023 tại Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long.[1] Đại hội Thể thao châu Á sẽ đóng vai trò là giải đấu vòng loại khu vực châu Á cho Thế vận hội Mùa hè 2024 ở Paris.
Đội hình thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc | Hồng Kông | Iran | Nhật Bản |
---|---|---|---|
Kazakhstan | Hàn Quốc | Singapore | Thái Lan |
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả cá giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | Tr | T | TPĐ | BPĐ | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 57 | 23 | +34 | 9 | Tứ kết |
2 | Iran | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 48 | 26 | +22 | 6 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 35 | 37 | −2 | 3 | |
4 | Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 22 | 76 | −54 | 0 |
2 tháng 10 19:00 |
Báo cáo | Thái Lan | 8–27 | Trung Quốc | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Ivan Raković (SRB) Tigran Simonyan (HKG) |
Điểm số theo 15p: 1–6, 4–9, 1–7, 2–5 | |||||
three players 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Hu, Zhang C. 5 |
2 tháng 10 20:30 |
Báo cáo | Hàn Quốc | 4–15 | Iran | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Kazuzo Moribayashi (JPN) Cheng Beng Guan (SGP) |
Điểm số theo 15p: 2–4, 1–4, 1–4, 0–3 | |||||
Lee C. 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Yazdankhah 6 |
3 tháng 10 15:00 |
Báo cáo | Thái Lan | 7–26 | Iran | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: David Gómez (ESP) Viktor Salnichenko (KAZ) |
Điểm số theo 15p: 2–8, 1–5, 1–6, 3–7 | |||||
Pimpapak 3 | Tỷ lệ ghi bàn | six players 3 |
3 tháng 10 19:00 |
Báo cáo | Hàn Quốc | 8–15 | Trung Quốc | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Kazuzo Moribayashi (JPN) Tigran Simonyan (HKG) |
Điểm số theo 15p: 0–2, 1–4, 3–4, 4–5 | |||||
Jeon, Kwon 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Zhang C. 5 |
4 tháng 10 16:30 |
Báo cáo | Thái Lan | 7–23 | Hàn Quốc | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu |
Điểm số theo 15p: 2–5, 1–7, 3–3, 1–8 | |||||
Kaewmanee, Pimpapak 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Gwon, Kang 4 |
4 tháng 10 19:00 |
Báo cáo | Trung Quốc | 15–7 | Iran | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu |
Điểm số theo 15p: 3–4, 6–2, 2–1, 4–0 | |||||
Chen Z. 6 | Tỷ lệ ghi bàn | Almasi 3 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | Tr | T | TPĐ | BPĐ | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 70 | 24 | +46 | 9 | Tứ kết |
2 | Kazakhstan | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 60 | 23 | +37 | 6 | |
3 | Singapore | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 20 | 58 | −38 | 3 | |
4 | Hồng Kông | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 18 | 63 | −45 | 0 |
Nguồn: HAGOC
2 tháng 10 15:00 |
Báo cáo | Kazakhstan | 25–4 | Hồng Kông | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Shahriar Assarzadegan (IRI) Kanit Sonthipakdee (THA) |
Điểm số theo 15p: 6–2, 7–0, 9–1, 3–1 | |||||
Ruday 6 | Tỷ lệ ghi bàn | four players 1 |
2 tháng 10 16:30 |
Báo cáo | Singapore | 5–28 | Nhật Bản | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Zhang Liang (CHN) Han Soo-chan (KOR) |
Điểm số theo 15p: 1–6, 0–7, 3–8, 1–7 | |||||
Chan 2 | Tỷ lệ ghi bàn | three players 4 |
3 tháng 10 16:30 |
Báo cáo | Kazakhstan | 13–15 | Nhật Bản | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Georgios Stavridis (GRE) Germán Moller (ARG) |
Điểm số theo 15p: 3–4, 2–4, 4–4, 4–3 | |||||
Vuksanović 3 | Tỷ lệ ghi bàn | Inaba 6 |
3 tháng 10 20:30 |
Báo cáo | Singapore | 11–8 | Hồng Kông | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Ivan Raković (SRB) Shahriar Assazedegan (IRI) |
Điểm số theo 15p: 1–4, 3–2, 5–2, 2–0 | |||||
Koh 3 | Tỷ lệ ghi bàn | Cheng HM 3 |
4 tháng 10 15:00 |
Báo cáo | Kazakhstan | 22–4 | Singapore | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu |
Điểm số theo 15p: 5–1, 6–1, 6–0, 5–2 | |||||
three players 4 | Tỷ lệ ghi bàn | four players 1 |
4 tháng 10 20:30 |
Báo cáo | Hồng Kông | 6–27 | Nhật Bản | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu |
Điểm số theo 15p: 2–6, 1–8, 2–7, 1–6 | |||||
Cheng, Fung 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Watanabe 7 |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
5 tháng 10 | ||||||||||
Iran | 13 | |||||||||
6 tháng 10 | ||||||||||
Singapore | 6 | |||||||||
Iran | 11 | |||||||||
5 tháng 10 | ||||||||||
Nhật Bản | 18 | |||||||||
Thái Lan | 2 | |||||||||
7 tháng 10 | ||||||||||
Nhật Bản | 23 | |||||||||
Nhật Bản | 11 | |||||||||
5 tháng 10 | ||||||||||
Trung Quốc | 7 | |||||||||
Hàn Quốc | 8 | |||||||||
6 tháng 10 | ||||||||||
Kazakhstan | 15 | |||||||||
Kazakhstan | 13 | |||||||||
5 tháng 10 | ||||||||||
Trung Quốc (PSO) | 14 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
Trung Quốc | 23 | |||||||||
7 tháng 10 | ||||||||||
Hồng Kông | 3 | |||||||||
Iran | 9 | |||||||||
Kazakhstan (PSO) | 10 | |||||||||
Bán kết hạng 5–8 | Trận tranh hạng năm | |||||
6 tháng 10 | ||||||
Singapore | 9 | |||||
7 tháng 10 | ||||||
Thái Lan | 6 | |||||
Singapore | 10 | |||||
6 tháng 10 | ||||||
Hàn Quốc | 8 | |||||
Hàn Quốc | 15 | |||||
Hồng Kông | 11 | |||||
Trận tranh hạng bảy | ||||||
7 tháng 10 | ||||||
Thái Lan | 19 | |||||
Hồng Kông (PSO) | 20 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 10 15:00 |
Báo cáo | Iran | 13–6 | Singapore | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Ivan Raković (SRB) Kazuzo Moribayashi (JPN) |
Điểm số theo 15p: 2–2, 4–1, 2–2, 5–1 | |||||
Yazdankhah 5 | Tỷ lệ ghi bàn | Koh 2 |
5 tháng 10 16:30 |
Báo cáo | Hàn Quốc | 8–15 | Kazakhstan | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: David Gómez (ESP) Zhang Liang (CHN) |
Điểm số theo 15p: 1–3, 2–2, 3–4, 2–6 | |||||
Han 3 | Tỷ lệ ghi bàn | Ruday 4 |
5 tháng 10 19:00 |
Báo cáo | Trung Quốc | 23–3 | Hồng Kông | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Germán Moller (ARG) Viktor Salnichenko (KAZ) |
Điểm số theo 15p: 6–0, 5–1, 5–2, 7–0 | |||||
Chen R., Peng 4 | Tỷ lệ ghi bàn | three players 1 |
5 tháng 10 20:30 |
Báo cáo | Thái Lan | 2–23 | Nhật Bản | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Cheng Beng Guan (SGP) Tigran Simonyan (HKG) |
Điểm số theo 15p: 0–6, 1–7, 1–6, 0–4 | |||||
Chompoosang, Pimpapak 1 | Tỷ lệ ghi bàn | Takata 5 |
Bán kết hạng 5–8
[sửa | sửa mã nguồn]6 tháng 10 15:00 |
Báo cáo | Singapore | 9–6 | Thái Lan | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Viktor Salnichenko (KAZ) Kazuzo Moribayashi (JPN) |
Điểm số theo 15p: 3–1, 3–1, 2–3, 1–1 | |||||
three players 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Pimpapak 2 |
6 tháng 10 16:30 |
Báo cáo | Hàn Quốc | 15–11 | Hồng Kông | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Zhang Liang (CHN) Shahriar Assazedegan (IRI) |
Điểm số theo 15p: 4–3, 3–4, 6–0, 2–4 | |||||
three players 3 | Tỷ lệ ghi bàn | four players 2 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]6 tháng 10 19:00 |
Báo cáo | Iran | 11–18 | Nhật Bản | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Ivan Raković (SRB) David Gómez (ESP) |
Điểm số theo 15p: 2–4, 2–5, 4–5, 3–4 | |||||
Rostamian 4 | Tỷ lệ ghi bàn | Adachi, Inaba 3 |
6 tháng 10 20:30 |
Báo cáo | Kazakhstan | 13–14 | Trung Quốc | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Georgios Stavridis (GRE) Germán Moller (ARG) |
Điểm số theo 15p: 3–2, 1–4, 3–2, 3–2 PSO: 3–4 | |||||
Akhmetov, Tsoy 3 | Tỷ lệ ghi bàn | Zhang C. 6 |
Trận tranh hạng bảy
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 10 15:00 |
Báo cáo | Thái Lan | 19–20 | Hồng Kông | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Kazuzo Moribayashi (JPN) Cheng Beng Guan (SGP) |
Điểm số theo 15p: 1–3, 4–3, 3–1, 3–4 PSO: 8–9 | |||||
Pimpapak 5 | Tỷ lệ ghi bàn | Cheng HM, Choi 6 |
Trận tranh hạng năm
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 10 16:30 |
Báo cáo | Singapore | 10–8 | Hàn Quốc | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Viktor Salnichenko (KAZ) Zhang Liang (CHN) |
Điểm số theo 15p: 3–3, 3–3, 1–1, 3–1 | |||||
Koh, Yu 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Gwon 3 |
Tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 10 19:00 |
Báo cáo | Iran | 9–10 | Kazakhstan | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Ivan Raković (SRB) Germán Moller (ARG) |
Điểm số theo 15p: 3–2, 1–2, 2–0, 1–3 PSO: 2–3 | |||||
Yazdankhah 3 | Tỷ lệ ghi bàn | Marković, Ruday 3 |
Tranh huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 10 20:30 |
Báo cáo | Nhật Bản | 11–7 | Trung Quốc | Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu Trọng tài: Georgios Stavridis (GRE) David Gómez (ESP) |
Điểm số theo 15p: 1–0, 4–1, 4–4, 2–2 | |||||
Inaba 3 | Tỷ lệ ghi bàn | Chen Z. 3 |
Bảng xếp hạng cuối cùng
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Quốc gia |
---|---|
Nhật Bản | |
Trung Quốc | |
Kazakhstan | |
4 | Iran |
5 | Singapore |
6 | Hàn Quốc |
7 | Hồng Kông |
8 | Thái Lan |
Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Water Polo”. HAGOC. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2023.