Bóng (định hướng)
Giao diện

Tra bóng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Bóng có thể là:
- Bóng, vật để chơi trong thể thao
- Bóng, tình trạng sạch sẽ, nhẵn nhụi, sáng lóa ở bề mặt của một vật
- Bóng (hình ảnh), là phần tối bị che khuất của bất cứ vật gì
- Bóng (từ lóng), chỉ một người có thân phận ẩn mình hoặc bị che khuất phía sau người khác
- Bóng (từ lóng), chỉ người nam nhưng giống như nữ hoặc người đồng tính nam, từ dùng có tính chất trêu ghẹo hoặc miệt thị
- Bóng, bọt xà phòng
- Bóng bay, đồ chơi trẻ con có bơm hơi khí đá giúp nó bay được
- Bóng, từ khác chỉ ma, ít dùng, ví dụ: bóng đè
- Bóng hay ảnh ảo, hình ảnh qua bề mặt phản chiếu như gương, mặt nước