Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Giải đấu Nữ
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 6 tháng 8 – 21 tháng 8 |
Số đội | 12 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 64 (2,46 bàn/trận) |
Số khán giả | 740.014 (28.462 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2008 ![]() ![]() |
---|
Giải đấu |
nam nữ |
Đội hình |
nam nữ |
Giải đấu bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2008 được tổ chức tại Bắc Kinh và bốn thành phố khác ở Trung Quốc từ 6 tới 21 tháng 8 năm 2008. Các liên đoàn trực thuộc FIFA sẽ cử các đội tuyển quốc gia của họ tham dự giải đấu gồm 12 đội. Các trận vòng bảng bắt đầu từ hai ngày trước Lễ khai mạc đại hội. Các đội được chia làm ba bảng bốn đội, thi đấu vòng tròn một lượt. Hai đội đứng đầu mỗi bàng cùng hai đội thứ ba xuất sắc nhất sẽ tiến vào vòng đấu loại trực tiếp.
Đội tuyển vô địch là Hoa Kỳ sau khi vượt qua Brasil 1–0 trong trận chung kết. Carli Lloyd là người ghi bàn quyết định ở phút 96, giúp Mỹ giành huy chương vàng Olympic thứ ba.[1][2]
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các Ủy ban Olympic quốc gia có quyền cử đội tuyển tham gia giải đấu.
Phương thức | Thời gian thi đấu loại | Địa điểm | Số suất | Đội tuyển |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | – | – | 1 | ![]() |
Giải đấu vòng loại của AFC | 2/2007 – 8/2007 | – | 2 | ![]() ![]() |
Giải đấu vòng loại của CAF | 10/2006 – 3/2008 | – | 1 | ![]() |
Giải đấu vòng loại của CONCACAF | 10/2007 – 4/2008 | ![]() |
2 | ![]() ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ Nam Mỹ 2006 | 10–26/11/2006 | ![]() |
1 | ![]() |
Giải đấu vòng loại của OFC | 25/8 – 7/9/2007 8/3/2008 |
![]() ![]() |
1 | ![]() |
UEFA (Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007)* | 10–30/9/2007 | ![]() |
2* | ![]() ![]() |
Playoff khu vực châu Âu (Đan Mạch gặp Thụy Điển) | 8/11/2007 28/11/2007 |
![]() ![]() |
1* | ![]() |
Playoff CAF-CONMEBOL (Ghana gặp Brasil) | 19/4/2008 | ![]() |
1 | ![]() |
Tổng | 12 |
- Ghi chú – Ba đội có thành tích tốt nhất Giải vô địch bóng đá nữ thế giới sẽ dự Olympic. Tuy nhiên đội tuyển xếp thứ ba là Anh không thể tham gia vì không thuộc IOC mà thay vào đó là Vương quốc Liên hiệp Anh. Do đó đội xếp thứ tư châu Âu sẽ thế chỗ, dẫn tới trận tranh vé vớt giữa Thụy Điển và Đan Mạch.
Phân hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm 1: châu Á | Nhóm 2: châu Mỹ | Nhóm 3: châu Âu | Nhóm 3: Phần còn lại |
---|---|---|---|
|
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Giờ địa phương là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Lọt vào tứ kết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Từ Viện ![]() Hàn Đoan ![]() |
Chi tiết | Schelin ![]() |
Thụy Điển ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Fischer ![]() |
Chi tiết |
Canada ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Sinclair ![]() |
Chi tiết | Từ Viện ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Hàn Đoan ![]() Cổ Nhã Sa ![]() |
Chi tiết |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Lọt vào tứ kết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Kyong-hwa ![]() |
Chi tiết |
Brasil ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Daniela ![]() Marta ![]() |
Chi tiết | Ri Kum-suk ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mittag ![]() |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]Lọt vào tứ kết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 | −1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
Nhật Bản ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Miyama ![]() Sawa ![]() |
Chi tiết | Yallop ![]() Hearn ![]() |
Na Uy ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Larsen Kaurin ![]() Wiik ![]() |
Chi tiết |
New Zealand ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Wiik ![]() |
Thứ hạng các đội xếp thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||||||||
F1 | ![]() |
2 | |||||||||||
G2 | ![]() |
1 | |||||||||||
F1 | ![]() |
4 | |||||||||||
F2 | ![]() |
1 | |||||||||||
E2 | ![]() |
0 | |||||||||||
F2 | ![]() |
2 | |||||||||||
F1 | ![]() |
0 | |||||||||||
G1 | ![]() |
1 | |||||||||||
E1 | ![]() |
0 | |||||||||||
G3 | ![]() |
2 | |||||||||||
G3 | ![]() |
2 | Trận tranh huy chương đồng | ||||||||||
G1 | ![]() |
4 | |||||||||||
G1 | ![]() |
2 | F2 | ![]() |
2 | ||||||||
E3 | ![]() |
1 | G3 | ![]() |
0 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sawa ![]() Nagasato ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trận tranh huy chương đồng
[sửa | sửa mã nguồn]Trận tranh huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đội tuyển | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 5 | +7 | 15 |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 |
3 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 13 |
4 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 11 | 10 | +1 | 7 |
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 5 | –1 | 6 |
7 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 7 | –2 | 6 |
8 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 4 |
9 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
10 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
11 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Người ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- Phản lưới nhà
Gunhild Følstad (gặp Nhật Bản)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Homewood, Brian (ngày 22 tháng 8 năm 2008). “Hoa Kỳ retain gold against Brazil in women's soccer | Reuters”. In.reuters.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012.
- ^ Homewood, Brian (ngày 19 tháng 8 năm 2008). “Brazil seek first major title in women's soccer”. Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Olympic Football Tournaments Beijing 2008 - Women Lưu trữ 2015-07-26 tại Wayback Machine, FIFA.com
- RSSSF
- “Sports Competition Schedule”. Ban tổ chức Thế vận hội Bắc Kinh. ngày 17 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2006.
- “Athletics”. (Sports). International Olympic Committee. 2006. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2006.
- “Programme of the Games of the XXIX Olympiad, Beijing 2008” (PDF). International Olympic Committee. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2006.
- FIFA Technical Report Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine