Azapetine
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.005.153 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C17H17N |
Khối lượng phân tử | 235.323580 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Azapetine là một thuốc giãn mạch.[1][2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J. Manly Stallworth; Joseph V. Jeffords (1956). “Clinical effects of azapetine (Ilidar) on peripheral arterial disease”. JAMA. 161 (9): 840–843. doi:10.1001/jama.1956.02970090066013.
- ^ Paul L.; Youmans B.S.; Harold D.; Green M.D.; Adam B. Denison (1955). “Nature of the Vasodilator and Vasoconstrictor Receptors in Skeletal Muscle of the Dog”. Circulation Research. 3 (2): 171–180. doi:10.1161/01.res.3.2.171.