Bước tới nội dung

Avatha tepescens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Avatha tepescens
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukarya
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Avatha
Loài (species)A. tepescens
Danh pháp hai phần
Avatha tepescens
(Walker, 1858)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Athyrma tepescens Walker, 1858
  • Athyrma tepescens Walker; Holloway, 1976
  • Pseudathyrma tepescens Walker; Kobes, 1985

Avatha tepescens[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sundaland.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Avatha tepescens tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.