Bước tới nội dung

Atypocepon intermedium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atypocepon intermedium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Bopyridae
Chi (genus)Atypocepon
Loài (species)A. intermedium
Danh pháp hai phần
Atypocepon intermedium
Nierstrasz & Brender a Brandis, 1931

Atypocepon intermedium là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Nierstrasz & Brender à Brandis miêu tả khoa học năm 1931.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Atypocepon intermedium Nierstrasz & Brender à Brandis, 1931. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=259153

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]