Bước tới nội dung

Atropoides olmec

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atropoides olmec
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Atropoides
Loài (species)A. olmec
Danh pháp hai phần
Atropoides olmec
(Pérez-Higareda, Smith & Juliá-Zertuche, 1985)

Danh pháp đồng nghĩa
  • Porthidium olmec - Pérez-Higareda, H.M. Smith & Juliá-Zertuche, 1985
  • A[tropoides]. olmec - Werman, 1992[1]

Atropoides olmec là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Perez-Higareda Smith, Julia-Zertuche mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Atropoides olmec. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]