Bước tới nội dung

Atropoides mexicanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atropoides nummifer mexicanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Atropoides
Loài (species)A. mexicanus
Phân loài (subspecies)A. n. mexicanus

(Duméril, Bibron & Duméril, 1854)

(A.M.C. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Atropos Mexicanus A.M.C. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854
  • Bothriechis mexicanus Cope, 1861
  • Bothriopsis mexicanus – Cope, 1871
  • Bothriechis nummifera var. notata Fischer, 1880
  • Bothrops mexicanus F. Müller, 1880
  • Teleuraspis mexicanus – Cope, 1887
  • Bothrops nummifer mexicanus
    Mertens, 1952
  • Porthidium nummifer mexicanum
    Campbell & Lamar, 1989
  • Atropoides nummifer mexicana
    – Campbell & Brodie, 1992[1]

Atropoides nummifer mexicanus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Duméril Bibron & Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Atropoides mexicanus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]