Bước tới nội dung

Atlanta fragilis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Atlanta fragilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Pterotracheoidea
Họ (familia)Atlantidae
Chi (genus)Atlanta
Loài (species)A. fragilis
Danh pháp hai phần
Atlanta fragilis
Richter, 1993

Atlanta fragilis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Atlantidae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 30 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 250 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Atlanta fragilis Richter, 1993. Gofas, S. (2009). Atlanta fragilis Richter, 1993. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=244556 on 14 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]