Atlanta fragilis
Giao diện
Atlanta fragilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Pterotracheoidea |
Họ (familia) | Atlantidae |
Chi (genus) | Atlanta |
Loài (species) | A. fragilis |
Danh pháp hai phần | |
Atlanta fragilis Richter, 1993 |
Atlanta fragilis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Atlantidae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 30 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 250 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Atlanta fragilis Richter, 1993. Gofas, S. (2009). Atlanta fragilis Richter, 1993. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=244556 on 14 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Atlanta fragilis tại Wikispecies