Athyrium yokoscense
Giao diện
Athyrium yokoscense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Athyrium |
Loài (species) | A. yokoscense |
Danh pháp hai phần | |
Athyrium yokoscense (Fr. & Sav.) C. Ch. |
Athyrium yokoscense là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (Franch. & Sav.) H. Christ miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Athyrium yokoscense”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Athyrium yokoscense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Athyrium yokoscense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Athyrium yokoscense”. International Plant Names Index.