Athyrium × kawabataeodes
Giao diện
Athyrium × kawabataeodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Athyrium |
Loài (species) | A. kawabataeodes |
Danh pháp hai phần | |
Athyrium × kawabataeodes Sa. Kurata, 1968 |
Athyrium × kawabataeodes là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Sa. Kurata mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Athyrium × kawabataeodes”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Athyrium × kawabataeodes tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Athyrium × kawabataeodes tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Athyrium × kawabataeodes”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.