Athenaea hirsuta
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Athenaea hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Athenaea |
Loài (species) | A. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Athenaea hirsuta Sendtn., 1846 |
Athenaea hirsuta là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Sendtn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Athenaea hirsuta”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Athenaea hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Athenaea hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Athenaea hirsuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.