Bước tới nội dung

Asura arcuata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asura arcuata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Asura
Loài (species)A. arcuata
Danh pháp hai phần
Asura arcuata
(Moore, 1882)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Lyclene arcuata Moore, 1882
  • Asura formosicola Strand, 1917
  • Asura ochrostraminea Strand, 1917
  • Asura pseudaurora Strand, 1917
  • Lyclene rosea Hampson, 1891

Asura arcuata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]