Astrantia maxima
Giao diện
Astrantia maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Astrantia |
Loài (species) | A. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Astrantia maxima L. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Astrantia maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Pall. mô tả khoa học đầu tiên năm 1793.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Astrantia maxima”. rhs.org.uk. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Astrantia maxima”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Astrantia maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Astrantia maxima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Astrantia maxima”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.