Astragalus alpinus
Giao diện
Astragalus alpinus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Astragalus |
Loài (species) | A. alpinus |
Danh pháp hai phần | |
Astragalus alpinus L. |
Astragalus alpinus là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Tên đồng nghĩa
- Astragalina alpestris Bubani, Fl. Pyren. 2: 516 (1900)
- Astragalus alpestris Bubani
- Astragalus andinus (Nutt. ex Torr. & A.Gray) M.E.Jones
- Astragalus arcticus Bunge
- Astragalus astragalinus (DC.) E.Sheld.
- Astragalus grossheimianus Sosn.
- Astragalus lapponicus (DC.) B.Schischkin ex Krylov
- Astragalus phacinus E.H.L.Krause
- Astragalus salicetorum Kom.
- Astragalus subpolaris Boriss. & B. Schischkin
- Atelophragma alpinum (L.) Rydb.
- Colutea astragalina (DC.) Poir.
- Phaca alpina (L.) Piper
- Phaca arctica (Bunge) Gand.
- Phaca astragalina DC.
- Phaca lapponica DC.
- Phaca minima All.
- Tium alpinum (L.) Rydb.
- Tragacantha alpina (L.) Kuntze[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Astragalus alpinus”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
- ^ Astragalus alpinus en Trópicos
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Astragalus alpinus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Astragalus alpinus tại Wikispecies