Asti
Giao diện
Asti | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Asti | |
Cảnh Asti | |
Vị trí của Asti tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Piedmont |
Tỉnh | Asti (AT) |
Thủ phủ | Asti |
Frazioni | see list |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Giorgio Galvagno |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 151,82 km2 (5,862 mi2) |
Độ cao | 123 m (404 ft) |
Dân số (30 tháng 4 năm 2009)[2] | |
• Tổng cộng | 75.793 |
• Mật độ | 5,0/km2 (13/mi2) |
Tên cư dân | Astigiani |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 14100 |
Mã điện thoại | 0141 |
Thành phố kết nghĩa | Miami, Valence, Biberach an der Riß, Ma'alot-Tarshiha, Servigliano, Veliko Tarnovo, Veliko Tarnovo |
Thánh bảo trợ | Thành Secundus của Asti |
Ngày thánh | Thứ 3 đầu tiên của tháng 5 |
Trang web | Website chính thức |
Asti là một đô thị và cộng đồng (comune) tỉnh lỵ tỉnh Asti trong vùng Piedmont tây bắc nước Ý, 55 km về phía đông Torino ở đồg bằng sông Tanaro. Đô thị Asti có diện tích ki lô mét vuông, dân số thời điểm năm 31 tháng 4 năm 2009 là 75.793 người. Đô thị này có các đơn vị dân cư (frazioni) sau: Các đô thị giáp ranh:
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2017”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 9 tháng 9 năm 2017.