Asthenoptycha
Giao diện
Asteriognatha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Asteriognatha Meyrick, 1881 |
Asteriognatha là một little-studied chi bướm đêm belonging to the họ lớn chứa các loài Tortricidae.[1].
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Asthenoptycha conjunctana (Walker, 1863)
- Asthenoptycha craterana (Meyrick, 1881)
- Asthenoptycha encratopis (Meyrick, 1920)
- Asthenoptycha epiglypta Meyrick, 1910
- Asthenoptycha hemicryptana Meyrick, 1881
- Asthenoptycha heminipha (Turner, 1916)
- Asthenoptycha iriodes (Lower, 1898)
- Asthenoptycha sphaltica Meyrick, 1910
- Asthenoptycha sphenotoma (Turner, 1945)
- Asthenoptycha tolmera (Turner, 1945)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Asthenoptycha tại Wikispecies
- tortricidae.com