Asteriscium novarae
Giao diện
Asteriscium novarae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Asteriscium |
Loài (species) | A. novarae |
Danh pháp hai phần | |
Asteriscium novarae Constance & Charpin, 2004 |
Asteriscium novarae là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Constance & Charpin mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Asteriscium novarae”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Asteriscium novarae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asteriscium novarae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asteriscium novarae”. International Plant Names Index.