Astacus
Giao diện
Astacus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Astacidae |
Chi (genus) | Astacus Fabricius, 1775 |
Loài điển hình | |
Cancer Astacus L., 1758 | |
Các loài | |
Xem bài. |
Astacus (từ tiếng Hy Lạp cổ đại: αστακός, astacós, nghĩa là "tôm hùm" hay "tôm hùm đất")[1] là một chi tôm nước ngọt trong họ Astacidae. Chi này có 3 loài còn sinh tồn và 3 loài tuyệt chủng đã biết.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài xếp trong chi này lấy theo Cradall & Grave (2017)[2]
- Astacus astacus
- Astacus astacus astacus
- Astacus astacus canadziae
- Astacus balcanicus
- Astacus balcanicus balcanicus
- Astacus balcanicus graecus
- Astacus colchicus
- †Astacus edwardsii
- †Astacus laevissimus
- †Astacus multicavatus
Chuyển đi
[sửa | sửa mã nguồn]Hai loài sau đây được chuyển sang chi Pontastacus và Astacus leptodactylus là một tổ hợp loài.[2]
- Tổ hợp Astacus leptodactylus:
- Pontastacus cubanicus = Astacus leptodactylus cubanicus
- Pontastacus danubialis = Astacus leptodactylus caspius natio danubialis
- Pontastacus daucinus = Astacus leptodactylus cubanicus natio danubialis
- Pontastacus eichwaldi
- Pontastacus eichwaldi bessarabicus = Astacus leptodactylus caspius natio bessarabicus
- Pontastacus eichwaldi eichwaldi = Astacus leptodactylus var. caspia = Astacus leptodactyus eichwaldi
- Pontastacus leptodactylus = Astacus leptodactylus = Astacus leptodactylus boreoorientalis = Astacus leptodactylus leptodactylus natio intermedius = Astacus leptodactylus leptodactylus natio caeareensis = Astacus angulosus
- Pontastacus salinus = Astacus leptodactylus sartorius = Astacus salinus
- Pontastacus pachypus = Astacus pachypus = Astacus pachypus var. lacustris = Astacus caspius = Pontastacus pachypus notabilis.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Emmanuil Koutrakis; Yoichi Machino; Dimitra Mylona; Costas Perdikaris (2009). “Crayfish terminology in Ancient Greek, Latin, and other European languages” (PDF). Crustaceana. 82 (12): 1535–1546. doi:10.1163/001121609X12475745628586. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011.
- ^ a b Keith A Cradall & Sammy De Grave, 2017. An updated classification of the freshwater crayfishes (Decapoda: Astacidea) of the world, with a complete species list. Journal of Crustacean Biology 37(5): 615-653. doi:10.1093/jcbiol/rux070
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Astacus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Astacus tại Wikimedia Commons