Asplenium hastatum
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Asplenium hastatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. hastatum |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium hastatum Klotzsch ex Kze. |
Asplenium hastatum là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Klotzsch ex Kunze mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Asplenium hastatum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Asplenium hastatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium hastatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium hastatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.