Asplenium bradleyi
Giao diện
Asplenium bradleyi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. bradleyi |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium bradleyi D.C.Eaton, 1873 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Asplenium bradleyi là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được D.C. Eaton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Asplenium bradleyi”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Mã hiệu định danh bên ngoài cho Asplenium bradleyi | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 597663 |
GBIF | 2650585 |
ITIS | 17338 |
Còn có ở: Wikispecies |
- NatureServe Explorer[liên kết hỏng]
- USDA Plants Profile - Asplenium bradleyi
- Type specimen at JSTOR Plant Science
- Tư liệu liên quan tới Asplenium bradleyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium bradleyi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium bradleyi”. International Plant Names Index.