Bước tới nội dung

Aspidosperma tomentosum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aspidosperma tomentosum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Aspidosperma
Loài (species)A. tomentosum
Danh pháp hai phần
Aspidosperma tomentosum
Mart., 1824
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Macaglia tomentosa (Mart.) Kuntze
  • Aspidosperma dasycarpon A.DC.
  • Aspidosperma gomezianum A.DC.
  • Aspidosperma hilarianum Müll.Arg.
  • Aspidosperma obscurum Müll.Arg.
  • Aspidosperma pallidiflorum Müll.Arg.
  • Macaglia dasycarpa (A.DC.) Kuntze
  • Macaglia gomeziana (A.DC.) Kuntze
  • Macaglia hilariana (Müll.Arg.) Kuntze
  • Macaglia obscura (Müll.Arg.) Kuntze
  • Aspidosperma rojasii Hassl.
  • Aspidosperma chodatii Hassl. ex Markgr

Aspidosperma tomentosum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Aspidosperma tomentosum. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=77467-1. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]