Bước tới nội dung

Aspidosperma spruceanum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aspidosperma spruceanum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Aspidosperma
Loài (species)A. spruceanum
Danh pháp hai phần
Aspidosperma spruceanum
Benth. ex Müll.Arg., 1860
Danh pháp đồng nghĩa [1]
Danh sách
  • Macaglia spruceana (Benth. ex Müll.Arg.) Kuntze
  • Aspidosperma melanocalyx Müll.Arg. in C.F.P. von Martius & auct. suc.
  • Aspidosperma verruculosum Müll.Arg. in C.F.P. von Martius & auct. suc.
  • Aspidosperma leucomelanum Müll.Arg.
  • Macaglia melanocalyx (Müll.Arg.) Kuntze
  • Macaglia verruculosa (Müll.Arg.) Kuntze
  • Aspidosperma steinbachii Markgr.
  • Aspidosperma cruentum Woodson
  • Aspidosperma igapoanum Markgr.
  • Aspidosperma woodsonianum Markgr.
  • Aspidosperma matudae Lundell
  • Aspidosperma paniculatum Azambuja
  • Aspidosperma chiapense Matuda
  • Aspidosperma chiapense f. tenax Matuda
  • Aspidosperma verruculosum var. laeve Monach.

Aspidosperma spruceanum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Benth. ex Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Aspidosperma spruceanum. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ The Plant List (2010). Aspidosperma spruceanum. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]