Aspidosperma spruceanum
Giao diện
Aspidosperma spruceanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Aspidosperma |
Loài (species) | A. spruceanum |
Danh pháp hai phần | |
Aspidosperma spruceanum Benth. ex Müll.Arg., 1860 | |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
Danh sách
|
Aspidosperma spruceanum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Benth. ex Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Aspidosperma spruceanum”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Aspidosperma spruceanum”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aspidosperma spruceanum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidosperma spruceanum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidosperma spruceanum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
- “Aspidosperma spruceanum”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập 12 tháng 9 năm 2009.
- [1]
- Aspidosperma spruceanum Plants of Nicaragua Lưu trữ 2010-08-07 tại Wayback Machine