Bước tới nội dung

Aspidium rockii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aspidium rockii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophytes
Lớp (class)Polypodiopsida /
 Pteridopsida (tranh cãi)
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods I
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Aspidium
Loài (species)A. rockii
Danh pháp hai phần
Aspidium rockii
(C.Chr.) Ching, 1941

Aspidium rockii là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (C. Chr.) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1941.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Aspidium rockii. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]