Aspidium gemmiferum
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Aspidium gemmiferum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Aspidium |
Loài (species) | A. gemmiferum |
Danh pháp hai phần | |
Aspidium gemmiferum (Fée) Ching, 1941 |
Aspidium gemmiferum là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Fée) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1941.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Aspidium gemmiferum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Aspidium gemmiferum tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Aspidium gemmiferum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidium gemmiferum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.