Aspidium anastomosans
Giao diện
Aspidium anastomosans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Aspidium |
Loài (species) | A. anastomosans |
Danh pháp hai phần | |
Aspidium anastomosans (Hayata) Hayata, 1911 |
Aspidium anastomosans là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Hayata) Hayata miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Aspidium anastomosans”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aspidium anastomosans tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidium anastomosans tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidium anastomosans”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.