Aspidistra lobata
Giao diện
Aspidistra lobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Aspidistra |
Loài (species) | A. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Aspidistra lobata Tillich, 2006 |
Aspidistra lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Tillich mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Aspidistra lobata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aspidistra lobata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidistra lobata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidistra lobata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.