Aspidistra daibuensis
Giao diện
Aspidistra daibuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Aspidistra |
Loài (species) | A. daibuensis |
Danh pháp hai phần | |
Aspidistra daibuensis Hayata, 1920 |
Aspidistra daibuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Hayata mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Aspidistra daibuensis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aspidistra daibuensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidistra daibuensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidistra daibuensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.