Aslamidium
Giao diện
Aslamidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Aslamidium Borowiec, 1984 |
Aslamidium là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Borowiec miêu tả khoa học năm 1984.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Aslamidium bolivianum Borowiec & Sassi, 2001
- Aslamidium bolivianum Borowiec & Sassi, 2001
- Aslamidium capense (Herbst, 1799)
- Aslamidium coca Borowiec, 1998
- Aslamidium coca Borowiec, 1998
- Aslamidium ecuadoricum Borowiec, 1998
- Aslamidium ecuadoricum Borowiec, 1998
- Aslamidium flavomaculata Staines, 2006
- Aslamidium flavomaculata Staines, 2006
- Aslamidium formosum (Spaeth, 1907)
- Aslamidium impurum (Boheman, 1850)
- Aslamidium lepidium Staines, 2006
- Aslamidium lepidum Staines, 2006
- Aslamidium lescheni Borowiec, 1998
- Aslamidium lescheni Borowiec, 1998
- Aslamidium pichinchaensis Borowiec, 1998
- Aslamidium pinchinchanesis Borowiec, 1998
- Aslamidium quatuordecimmaculatum (Latreille, 1811)
- Aslamidium semicirculare (Olivier, 1808)
- Aslamidium strandi (Uhmann, 1930)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aslamidium tại Wikispecies