Asia's Next Top Model (mùa 9)
Asia's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 9 | |
Quốc gia gốc | ![]() |
Số tập | 13 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | AXN Asia |
Thời gian phát sóng | 19 tháng 2 – 30 tháng 4 năm 2021 |
Mùa phim |
Asia's Next Top Model, Mùa 9 là mùa giải thứ tư của chương trình Asia's Next Top Model. Trong đó 16 các cô gái đến từ toàn bộ các nước châu Á cạnh tranh và họ đến từ các nước như Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc, Mông Cổ, Myanmar và Việt Nam. Chương trình được công chiếu bắt đầu từ ngày 19/2/2021, chương trình được tổ chức sớm hơn dự kiến 4 tháng vì lo ngại đại dịch COVID-19 sẽ quay trở lại.
Giải thưởng của mùa này là:
- 1 hợp đồng người mẫu với Storm Model Management tại Luân Đôn
- Chụp ảnh bìa cho tạp chí Harper's Bazaar Japan
- Ký hợp đồng làm gương mặt đại diện cho chiến dịch quảng cáo năm 2021 của TRESemmé
- Sở hữu 1 chiếc xe Subaru Forester 2021 đời mới
Người chiến thắng của mùa này là Ashley Garrett, 24 tuổi đến từ Singapore
Vòng sơ tuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Ở mùa 9, sẽ thực hiện vòng sơ tuyển Online do tính chất đại dịch COVID-19 , các công ty quản lý người mẫu của các thí sinh sẽ tuyển chọn đưa ra quyết định.
Ngoài ra ở vòng sơ tuyển Online, các thí sinh sẽ được chọn 1 trong 2 cuộc thi người mẫu do công ty truyền thông Refinery Media sắp tới sẽ sản xuất quảng bá mùa thứ 9 Asia's Next Top Model và mùa thứ 6 Supermodel Me,
Thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn](Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Đại diện | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Dominique Zacktson | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tập 1 | 16 |
![]() |
Ako Suwansaweang | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 15 | |
![]() |
Liz Tubawa | 25 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Tập 2 | 14 |
![]() |
Yuli Pangestu | 27 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 3 | 13 |
![]() |
Gisella Kurniawan | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Tập 4 | 12 |
![]() |
Isabelle Yuu | 19 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tập 5 | 11 |
![]() |
Nanthiya Kathleen Branston | 17 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 6 | 10-9 |
![]() |
Jocelyn Nguyễn | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
![]() |
Vanessa Gonzalez | 26 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 8 | 8 |
![]() |
Caroline Medina | 24 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tập 9 | 7 |
![]() |
Dannah Chang | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Tập 10 | 6 |
![]() |
Han Shun Cheng | 18 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tập 11 | 5-4 |
![]() |
Mỹ Nhân Trương | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
![]() |
Katherine Yakamoto | 20 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Tập 13 | 3 |
![]() |
Nikki Olafson | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | 2 | |
![]() |
Ashley Garrett | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | 1 |
Thứ tự gọi tên
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ tự | Tập | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8[a] | 9 | 10[b][c] | 11 | 13 | |||
1 | Shun | Caroline | Nanthiya
Katherine |
Katherine | Isabelle | Ashley | Katherine | Katherine | My Nhan | Shun | Nikki | Ashley | Ashley | |
2 | Nikki | Shun | Jocelyn | Ashley | Shun | Dannah | Nikki | Shun | My Nhan | Katherine | Katherine | Nikki | ||
3 | My Nhan | Isabelle | Caroline
Vanessa |
Ashley | Nikki | My Nhan | Shun | Caroline | Ashley | Katherine | Ashley | Nikki | Katherine | |
4 | Isabelle | Yuli | Dannah | Katherine | Nanthiya | My Nhan | My Nhan | Dannah | Nikki | My Nhan | My Nhan
Shun |
|||
5 | Caroline | Ashley | Nikki | Isabelle | Vanessa | Jocelyn | Caroline | Vanessa | Caroline | Ashley | Shun | |||
6 | Katherine | Katherine | Jocelyn | My Nhan | Caroline | Dannah | Nikki | Shun | Nikki | Dannah | Dannah | |||
7 | Liz | Dannah | Shun | Vanessa | My Nhan | Katherine | Vanessa | Dannah | Katherine | Caroline | ||||
8 | Gisella | Nanthiya | Ashley | Caroline | Dannah | Nikki | Ashley | Ashley | Vanessa | |||||
9 | Vanessa | Nikki | My Nhan | Nanthiya | Jocelyn | Vanessa | Jocelyn
Nanthiya |
|||||||
10 | Dannah | Jocelyn | Dannah | Nikki | Shun | Caroline | ||||||||
11 | Ashley | Gisella | Isabelle | Gisella | Nanthiya | Isabelle | ||||||||
12 | Yuli | Liz | Yuli | Shun | Gisella | |||||||||
13 | Ako | Vanessa | Gisella | Yuli | ||||||||||
14 | Nanthiya | My Nhan | Liz | |||||||||||
15 | Jocelyn | Ako | ||||||||||||
16 | Dominique |
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh bị loại nhưng được cứu
- Cặp thí sinh được đánh giá ảnh đẹp nhất tuần trong buổi chụp ảnh đôi
- Thí sinh chiến thắng cuộc thi
- Thí sinh chiến thắng tuần
- Thí sinh bị loại ở buổi chụp ảnh đầu tiên của Tập 1
Buổi chụp hình
[sửa | sửa mã nguồn]- Tập 1 (Photoshoot 1): Check in tại sân bay Tokyo Haneda - Sáng
- Tập 1 (Photoshoot 2): Check in tại Nhà ga Tokyo - Tối
- Tập 2: Cặp đôi hoàn hảo quảng bá game điện tử PUBG (Chụp đôi)
- Tập 3: Cosplay các nhân vật Anime nổi tiếng tại Nhật Bản
- Tập 4: Vẻ đẹp 12 cung hoàng đạo
- Tập 5: Vẻ đẹp hoài cổ của dòng Subaru 1500 năm 1954
- Tập 6: Sự bao vây kìm hãm của tơ nhện
- Tập 7: Sự dũng cảm leo núi Phú Sĩ
- Tập 8: Videoshoot - KOL đại diện bộ skin-care hãng Hada Labo
- Tập 9: Sức mạnh của Nữ hải tặc - 17th Century Pirates
- Tập 10: Chân dung hình tượng thuần khiết Geisha
- Tập 11: Videoshoot - Nữ tương lai tiếp nối hãng xe Subaru Outback 2021
- Tập 13: Albm Nữ sinh trung học Nhật Bản
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng