Bước tới nội dung

Asia's Next Top Model (mùa 6)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asia's Next Top Model
Mùa 6
Quốc gia gốc Thái Lan
Số tập10
Phát sóng
Kênh phát sóngFox Life
Thời gian
phát sóng
22 tháng 8 –
24 tháng 10 năm 2018
Mùa phim
← Trước
Mùa 5

Asia's Next Top Model, Mùa 6 là mùa giải thứ sáu của chương trình Asia's Next Top Model, được công chiếu bắt đầu từ ngày 22/8/2018. Chủ đề của mùa giải thứ 6 là Beyond Limits (Vượt Qua Giới Hạn).

Mùa giải gồm 14 thí sinh đến từ 10 quốc gia thuộc Châu Á bao gồm Nhật Bản, Hồng Kông, Myanmar, Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Đài LoanViệt Nam.

Giải thưởng mùa này bao gồm:

  • Hợp tác với công ty quản lý người mẫu Storm Model ManagementLuân Đôn
  • Xuất hiện trên trang bìa tạp chí Harper's Bazaar Thailand
  • 1 chiếc ô tô Subaru XV
  • Trở thành avatar cho trò chơi America's Next Top Model.

Quán quân của Asia's Next Top Model mùa 6 là Dana Slosar, 23 tuổi đến từ Thái Lan.

5 năm sau, top 11 Iko Bustomi trở thành người chiến thắng của chương trình Indonesia's Next Top Model (mùa 3).

Vòng sơ tuyển

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở mùa 6, không có vòng sơ tuyển trực tiếp mà thay vào đó các thí sinh sẽ được tuyển chọn trực tiếp qua online hoặc do các công ty quản lý người mẫu ở châu Á chọn đại diện.

Các thí sinh

[sửa | sửa mã nguồn]

(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)

Đại diện Thí sinh Tuổi Chiều cao Huấn luyện viên Bị loại ở Hạng
 Thái Lan Lena Saetiao 20 173 cm (5 ft 8 in) Tập 1 14-13
 Hồng Kông Hody Yim 24 170 cm (5 ft 7 in)
 Nhật Bản Sharnie Fenn 20 173 cm (5 ft 8 in) Shikin 12
 Indonesia Iko Bustomi 22 174 cm (5 ft 8+12 in) Monika Tập 2 11
 Indonesia Jesslyn Lim 26 178 cm (5 ft 10 in) Monika Tập 3 10
 Malaysia Rubini Sambanthan 26 176 cm (5 ft 9+12 in) Monika Tập 4 9
 Singapore Yi Han Si 18 180 cm (5 ft 11 in) Minh Tú Tập 5 8
 Philippines Jachin Manere 21 175 cm (5 ft 9 in) Shikin Tập 6 7
Việt Nam Thanh Vy Nguyễn 23 168 cm (5 ft 6 in) Shikin Tập 7 6
 Thái Lan Pim Bubear 23 174 cm (5 ft 8+12 in) Minh Tú, Monika Tập 8 5
 Myanmar Beauty Thet Thin 22 176 cm (5 ft 9+12 in) Minh Tú 4
 Philippines Adela Mae Marshall 20 173 cm (5 ft 8 in) Minh Tú Tập 10 3-2
 Đài Loan Mia Sabathy 24 179 cm (5 ft 10+12 in) Shikin
 Thái Lan Dana Slosar 23 175 cm (5 ft 9 in) Monika 1

Giám khảo chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cindy Bishop (Dẫn chương trình/Giám khảo)
  • Yu Tsai (Giám đốc sáng tạo/Giám khảo)
  • Nguyễn Minh Tú (Cố vấn người mẫu)
  • Monika Santa Maria (Cố vấn người mẫu)
  • Shikin Gomez (Cố vấn người mẫu)

Các tập phát sóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 1: Cô gái không thể hét

[sửa | sửa mã nguồn]

Mười bốn cô gái từ khắp châu Á tụ hội tại Thái Lan để tham gia mùa giải mới. Thử thách đầu tiên là đi catwalk giữa chợ và chụp hình selfie cuối đường băng. Hai cô gái Lena và Hody ngay lập tức phải ra về sau thử thách vì điểm thấp nhất. Đại diện Nhật Bản là Sharnie bị loại vì tấm hình kém nhất khi chụp với động vật bò sát. Vậy là chỉ trong tập 1, đã có 3 cô gái phải từ bỏ giấc mơ siêu mẫu châu Á của mình.

  • Công chiếu: 22 tháng 8 năm 2018 (2018-08-22)
  • Thử thách: Catwalk và Selfie với Huawei P20 Pro
  • Điểm thử thách cao nhất: Beauty
  • Điểm thử thách thấp nhất: Sharnie
  • Thí sinh bị loại ở thử thách: Lena & Hody
  • Chủ đề chụp ảnh: Những điều hoang dã
  • Giám khảo khách mời: Celina Jade
  • Thí sinh cao điểm nhất: Beauty
  • Top nguy hiểm: Jesslyn & Sharnie
  • Thí sinh bị loại: Sharnie

Tập 2: Cô gái có hai cơ hội

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Công chiếu: 29 tháng 8 năm 2018 (2018-08-29)
  • Chủ đề chụp ảnh: Hồ Thiên Nga
  • Nhiếp ảnh gia: Yu Tsai
  • Giám khảo khách mời: Marion Caunter
  • Thí sinh cao điểm nhất: Jachin
  • Top nguy hiểm: Jesslyn & Iko
  • Thí sinh bị loại: Iko

Tập 5: Cô gái nói sự thật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Công chiếu: 19 tháng 9 năm 2018 (2018-09-19)
  • Thử thách: Ghi hình cho Estetica
  • Điểm thử thách cao nhất: Rima
  • Điểm thử thách thấp nhất: Dana
  • Chủ đề chụp ảnh: Khoảnh khắc Estetica
  • Nhiếp ảnh gia: Pratch Siridhara
  • Giám khảo khách mời: Cara G Mcilroy
  • Thí sinh cao điểm nhất: Dana
  • Top nguy hiểm: Mia & Han
  • Thí sinh bị loại: Han
Bảng điểm
# Người mẫu Cindy Yu Tsai Cara Thử thách Tổng điểm
1 Dana 9.5 9.0 9.0 8.3 35.8
2 Jachin 9.5 8.5 9.0 7.9 34.9
3 Thanh Vy 9.0 8.5 8.5 7.6 33.6
4 Adela 7.0 8.5 7.0 8.5 31.0
5 Pim 8.5 6.5 8.5 7.0 30.5
6 Beauty 7.5 7.0 6.0 7.5 28.0
7 Mia 19.0 8.2 27.2
8 Han 18.5 8.0 26.5

Tập 6: Cô gái hầu như có thể đứng dậy

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Công chiếu: 26 tháng 9 năm 2018 (2018-09-26)
  • Thử thách: Trò chơi Roller Derby
Đội Người mẫu
Trắng Jachin, Dana, Beauty, Adela
Đen Pim, Mia, Thanh Vy
  • Chủ đề chụp ảnh: Phụ nữ và Thời trang
  • Nhiếp ảnh gia: Tim Punsiri
  • Giám khảo khách mời: Jessica Iskandar
  • Thí sinh cao điểm nhất: Beauty
  • Top nguy hiểm: Thanh Vy & Jachin
  • Thí sinh bị loại: Jachin
Bảng điểm
# Người mẫu Cindy Yu Tsai Jessica Tổng điểm
1 Beauty 10.0 10.0 8.0 28.0
2 Dana 9.5 9.5 7.5 26.5
3 Adela 9.0 8.3 8.5 25.8
4 Mia 8.5 8.5 8.5 25.5
5 Pim 7.5 8.0 6.5 22.0
6 Thanh Vy 21.5 21.5
7 Jachin 19.5 19.5

Tập 7: Cô gái đã hết thời gian

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Công chiếu: 3 tháng 10 năm 2018 (2018-10-03)
  • Thử thách: Chụp lookbook phong cách Huawei
Đội Người mẫu Điểm thử thách
A Adela, Dana, Beauty 8.7
B Mia, Pim, Thanh Vy 7.7
  • Điểm thử thách cao nhất: Adela, Beauty, Dana
  • Điểm thử thách thấp nhất: Mia, Pim, Thanh Vy
  • Chủ đề chụp ảnh: Cuộc sống của người khổng lồ
  • Nhiếp ảnh gia: Waroon Kieattisin
  • Giám khảo khách mời: Duang Poshyanonda
  • Thí sinh cao điểm nhất: Dana
  • Top nguy hiểm: Mia & Thanh Vy
  • Thí sinh bị loại: Thanh Vy
Bảng điểm
# Người mẫu Cindy Yu Tsai Duang Thử thách Tổng điểm
1 Dana 9.0 9.0 8.5 8.7 36.2
2 Beauty 9.0 8.5 8.0 8.7 34.2
3 Pim 9.0 7.0 8.0 7.7 31.7
4 Adela 8.0 7.0 7.0 8.7 30.7
5 Mia 20.0 7.7 27.7
6 Thanh Vy 18.0 7.7 25.7

Tập 8: Cô gái bị treo trái

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Công chiếu: 10 tháng 10 năm 2018 (2018-10-10)
  • Chủ đề chụp ảnh: Chấp nhận liều lĩnh
  • Nhiếp ảnh gia: Joel Lim
  • Chủ đề quay video: Quay video quảng cáo cho Subaru
  • Giám khảo khách mời: Glenn Tan, Hồ Ngọc Hà
  • Thí sinh cao điểm nhất: Mia
  • Top nguy hiểm: Adela & Beauty & Pim
  • Thí sinh bị loại: Beauty & Pim
  • Top 3 Asia's Next Top Model 2018: Mia, Dana, Adela
Bảng điểm
# Người mẫu Cindy Yu Tsai Glenn Ngọc Hà Tổng điểm
1 Mia 8.0 8.0 9.0 9.0 34.0
2 Dana 9.0 8.0 8.0 8.0 33.0
3 Adela 28.2 28.2
4 Beauty 28.0 28.0
5 Pim 27.5 27.5

Tập 9: Cô gái trên đường leo lên đỉnh vinh quang

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Công chiếu: 17 tháng 10 năm 2018 (2018-10-17)
  • Tóm lược nội dung: Đây là tập tổng kết lại Asia's Next Top Model mùa 6 các tập trước và thành tích, sự thể hiện mà top 3 (gồm Mia, Dana và Adela) đã đạt được.

Tập 10: Cô gái có một chuyến hành trình bấp bênh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Công chiếu: 24 tháng 10 năm 2018 (2018-10-24)
  • Thử thách: Catwalk trên sàn diễn chủ đề "Thiên đường Paradiso"
  • Chủ đề chụp ảnh: Tiệc kỉ niệm
  • Nhiếp ảnh gia: Yu Tsai
  • Giám khảo khách mời: Ruby Adler, Pia Wurtzbach, Duang Poshyanonda
  • Asia's Next Top Model 2018: Dana Slosar
  • Thí sinh về nhì: Mia Sabathy, Adela Mae-Marshall

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự gọi tên

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự gọi tên của Cindy - Season 2/2017
Thứ hạng Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 10
1 Beauty Beauty Jachin Mia Adela Dana Beauty Dana Mia Dana
2 Jesslyn Mia Adela Vy Mia Jachin Dana Beauty Dana Adela
Mia
3 Mia Rubini Pim Pim Beauty Vy Adela Pim Adela
4 Jachin Jachin Dana Adela Pim Adela Mia Adela Beauty
5 Pim Dana Vy Rubini Jachin Pim Pim Mia Pim
6 Iko Iko Mia Han Dana Beauty Vy Vy
7 Rubini Adela Han Jachin Vy Mia Jachin
8 Adela Vy Beauty Beauty Han Han
9 Dana Han Rubini Dana Rubini
10 Vy Pim Jesslyn Jesslyn
11 Han Jesslyn Iko
12 Sharnie Sharnie
13 Hody
Lena
14
     Thí sinh thắng cuộc
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh bị loại ngoài phòng đánh giá

Bảng điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng Người mẫu Tập Tổng điểm Trung bình
1 2 3 4 5 6 7 8 10
1 Dana 33.0 24.5 33.1 32.0 35.8 26.5 35.2 33.0 Quán quân 253.1 31.6
3-2 Adela 32.4 28.0 40.0 36.8 31.0 25.8 30.7 28.2 Á quân 252.9 31.6
Mia 33.9 23.3 43.5 34.3 27.2 25.5 27.7 34.0 249.4 31.1
4 Beauty 34.0 20.0 33.6 34.0 28.0 28.0 34.2 28.0 239.8 30.0
5 Pim 32.2 26.0 42.5 33.7 30.5 22.0 31.7 27.5 246.1 30.8
6 Vy 32.4 24.5 43.0 31.0 33.6 21.5 25.7 211.7 30.2
7 Jachin 33.4 28.8 36.5 33.3 34.9 19.5 186.4 31.1
8 Han 32.4 23.0 37.0 27.2 26.5 146.1 29.2
9 Rubini 33.8 19.0 39.1 26.7 118.6 29.7
10 Jesslyn 31.7 17.5 32.5 81.7 27.2
11 Iko 32.9 16.5 49.4 24.7
12 Sharnie 30.1 30.1 30.1

Thí sinh team Monika
Thí sinh team Shikin
Thí sinh team Minh Tú

     Quán quân Asia's Next Top Model 2018
     Thí sinh có điểm cao nhất tuần
     Thí sinh bị loại

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]