Arundinaria acerba
Giao diện
Arundinaria acerba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Arundinaria |
Loài (species) | A. acerba |
Danh pháp hai phần | |
Arundinaria acerba W.T. Lin, 1992 |
Arundinaria acerba là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được W.T. Lin mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Arundinaria acerba”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Arundinaria acerba tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arundinaria acerba tại Wikispecies