Artjoms Rudņevs
Giao diện
Rudņevs tập luyện với HSV vào năm 2012. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Artjoms Rudņevs | ||
Ngày sinh | 13 tháng 1, 1988 | ||
Nơi sinh | Daugavpils, Latvia | ||
Chiều cao | 1,83 m | ||
Vị trí | Trung phong | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Daugava Daugavpils | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | Daugava Daugavpils | 75 | (21) |
2009–2010 | Zalaegerszegi TE | 30 | (20) |
2010–2012 | Lech Poznań | 56 | (33) |
2012–2016 | Hamburger SV | 74 | (15) |
2014 | → Hannover 96 (loan) | 16 | (4) |
2015 | Hamburger SV II | 5 | (3) |
2016–2017 | 1. FC Köln | 18 | (3) |
Tổng cộng | 274 | (99) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2009 | U-21 Latvia | 9 | (3) |
2008–2017 | Latvia | 38 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Artjoms Rudņevs (sinh ngày 13 tháng 1 năm 1988) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Latvia thi đấu ở vị trí trung phong.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 4 tháng 6 năm 2017[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
FC Daugava | 2005 | 13 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2006 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 4 | |
2007 | 19 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 7 | |
2008 | 23 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 7 | |
Tổng cộng | 75 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75 | 21 | |
Zalaegerszegi TE | 2008–09 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 |
2009–10 | 25 | 16 | 4 | 3 | 0 | 0 | 29 | 19 | |
2010–11 | 1 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 30 | 20 | 4 | 3 | 1 | 0 | 35 | 23 | |
Lech Poznań | 2010–11 | 27 | 11 | 5 | 4 | 8 | 5 | 40 | 20 |
2011–12 | 29 | 22 | 4 | 3 | 0 | 0 | 33 | 25 | |
Tổng cộng | 56 | 33 | 9 | 7 | 8 | 5 | 73 | 45 | |
Hamburger SV | 2012–13 | 34 | 12 | 1 | 0 | 0 | 0 | 35 | 12 |
2013–14 | 7 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 8 | 2 | |
2014–15 | 22 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 | |
2015–16 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 2 | |
Tổng cộng | 74 | 15 | 3 | 2 | 0 | 0 | 77 | 17 | |
Hannover 96 | 2013–14 | 16 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 4 |
Tổng cộng | 16 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 4 | |
1. FC Köln | 2016–17 | 18 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 21 | 4 |
Tổng cộng | 18 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 21 | 4 | |
Tổng cộng | 269 | 96 | 19 | 13 | 9 | 5 | 297 | 114 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động Skonto, Riga, Latvia | Malta | 2–0 | 2–0 | Vòng loại Euro 2012 |
2. | 1 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Daugava, Liepāja, Latvia | Litva | 2–0 | 2–1 | Cúp Baltic 2016 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Club
[sửa | sửa mã nguồn]- Latvian Cup Winner (1): 2008
- Hungarian Cup Runner-up (1): 2010
- Polish Cup Runner-up (1): 2011
Individual
[sửa | sửa mã nguồn]- Best player of the Ekstraklasa by Polish Footballers' Association: 2011
- Ekstraklasa top scorer (1): 2011–12
Personal life
[sửa | sửa mã nguồn]Artjoms Rudņevs is married and has a daughter born in 2011.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Artjoms Rudnevs” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Rudņevs: "Izskatās, ka palikšu "Lech""”. Sportacentrs.com. Truy cập 27 tháng 10 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Artjoms Rudņevs tại National-Football-Teams.com (tiếng Anh)
- Hlsz.hu profile (tiếng Hungary)
- zte.hu profile (tiếng Hungary)
Thể loại:
- Sinh năm 1988
- Nhân vật còn sống
- Người Daugavpils
- Người Latvia gốc Nga
- Cầu thủ bóng đá nam Latvia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia
- Cầu thủ bóng đá FK Daugava Daugavpils
- Cầu thủ bóng đá Lech Poznań
- Cầu thủ bóng đá Ekstraklasa
- Cầu thủ bóng đá Hamburger SV
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Hannover 96
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức